Đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết HK1 môn Vật lý 8 nă...
- Câu 1 : Một người đang lái canô chạy ngược dòng sông.Người lái canô đứng yên so với vật nào dưới đây?
A. Bờ sông
B. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước
C. Dòng nước
D. Canô
- Câu 2 : Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36m/s
B. 36.000 m/s
C. 10 m/s
D. 100 m/ s
- Câu 3 : Tốc độ nào sau đây không phải là tốc độ trung bình?
A. Tốc độ của ôtô chạy từ HàNội đến Hải Phòng
B. Tốc độ của đoàn tàu từ lúc khởi hành tới khi ra khỏi sân ga
C. Tốc độ do tốc kế của ôtô đua chỉ khi ôtô chạm đích
D. Tốc độ của viên đá từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất
- Câu 4 : Khi có lực tác dụng lên vật đang chuyển động đều thì chuyển động của vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Chỉ có thể giảm dần
C. Chỉ có thể tăng dần
D. Có thể tăng dần hay giảm dần
- Câu 5 : Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bánh xe ôtô trượt trên mặt đường khi ôtô phanh gấp
B. Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn
C. Các bao tải hàng đặt trên băng tải nghiêng, đang cùng chuyển động với băng tải trong dây chuyền sản xuất
D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang
- Câu 6 : Vì sao hành khách ngồi trên ôtô đang chạy bỗng thầy mình bị đỗ nhào phía trước?
A. Vì xe đột ngột tăng vận tốc
B. Vì xe đột ngột rẽ sang phải
C. Vì xe đột ngột giảm vận tốc
D. Vì xe đột ngột rẽ sang trái
- Câu 7 : Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, quãng đường s2 hết t2 giây .Công thức nào đúng để tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường S1 và S2?
A. vtb = (v1+v2)/ 2
B. vtb = (s1 + s2) / ( t1 + t 2 )
C. vtb = (v1/ s1 ) + (v2/ s2 )
D. Cả 3 công thức trên đều đúng
- Câu 8 : Hai bình hình trụ a và b thông nhau, có khóa K ở ống nối đáy 2 bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khóa K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước.Khi mở khóa K , có hiện tượng gì xảy ra?
A. Nước chảy từ bình a sang bình b
B. Nước chảy từ bình b sang bình a
C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a
D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia
- Câu 9 : Một máy bay chuyển đang trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì:
A. Máy bay đang chuyển động.
B. Người phi công đang chuyển động.
C. Hành khách đang chuyển động.
D. Sân bay đang chuyển động.
- Câu 10 : Một vật đứng yên khi:
A. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi.
B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi.
C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi.
D. Vị trí của nó so với điểm mốc luôn thay đổi.
- Câu 11 : Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h
B. km/s
C. m.s
D. s/m
- Câu 12 : Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Hai lực này cân bằng khi:
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương, ngược chiều
C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Cùng phương,cùng độ lớn.
- Câu 13 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần giảm lực ma sát?
A. Nền nhà mới lau
B. Ổ bi của máy khi khô dầu
C. Má phanh xe đạp bị mòn
D. Cả 3 trường hợp trên
- Câu 14 : Để làm giảm áp suất ta có thể thực hiện bằng cách:
A. Tăng áp lực và giảm diện tích mặt bị ép.
B. Giảm áp lực và tăng diện tích mặt bị ép.
C. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích mặt bị ép.
D. Tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép.
- Câu 15 : Lực là nguyên nhân làm:
A. Thay đổi vận tốc của vật.
B. Vật bị biến dạng
C. Thay đổi quỹ đạo của vật.
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 16 : Câu nào sau đây nói về áp suất của chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
- Câu 17 : Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đang chuyển động.
B. Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường.
C. Ô tô đang đứng yên.
D. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
- Câu 18 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Vận tốc giảm dần
C. Vận tốc tăng dần
D. Vận tốc không thay đổi.
- Câu 19 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang trái
B. Đột ngột rẽ sang phải.
C. Đột ngột giảm vận tốc.
D. Đột ngột tăng vận tốc.
- Câu 20 : Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
- Câu 21 : Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
- Câu 22 : Muốn tăng áp suất thì ta làm như thế nào?
A. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Tăng diện tích bị ép, giảm áp lực.
C. Giảm diện tích bị ép, giảm áp lực.
D. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
- Câu 23 : Câu so sánh áp suất và áp lực nào sau đây là đúng?
A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo.
B. Áp lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào.
- Câu 24 : Khi xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang thì áp lực do xe tác dụng lên mặt đất có độ lớn bằng:
A. Trọng lượng của xe và người đi xe.
B. Lực kéo của động cơ xe máy.
C. Lực cản của mặt đường tác dụng lên xe.
D. Không.
- Câu 25 : Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
- Câu 26 : Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
- Câu 27 : Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của một ô tô đi từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng.
B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
D. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay .
- Câu 28 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
A. Lăn vật
B. Kéo vật.
C. Cả hai cách như nhau
D. Không so sánh được.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng