Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020 - Trường THCS...
- Câu 1 : Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được dụng cụ gì?
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
A. Nhiệt năng
B. Thủy năng
C. Năng lượng nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Sơ đồ nhà máy thủy điện có những bộ phận gì?
A. Dòng nước
B. Tua bin nước
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?
A. Năng lượng của than
B. Năng lượng của dòng nước
C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
- Câu 6 : Các bộ phận của máy thường đặt như thế nào?
A. Gần nhau
B. Xa nhau
C. Không xác định
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Các bộ phận của máy chuyển động như thế nào?
A. Được dẫn động từ các chuyển động khác nhau
B. Từ một chuyển động ban đầu
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Các bộ phận máy có tốc độ quay như thế nào?
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Thường không giống nhau
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Bộ truyền chuyển động có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Bộ truyền chuyển động có loại những loại nào?
A. Truyền động masat – truyền động đai
B. Truyền động ăn khớp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí?
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 12 : Thước lá thường có kích thước như thế nào?
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Độ chính xác của thước cặp là bao nhiêu?
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
- Câu 14 : Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ gia công?
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Nêu các nội dung của kĩ thuật đục?
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần các yêu cầu nào?
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Dũa có mấy loại?
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Khi kéo dũa về cần kéo thế nào?
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Khoan là phương pháp như thế nào?
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững các yêu cầu nào?
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Để đảm bảo an toàn khi khoan, cần đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22 : Mỗi loại máy hay thiết bị có đặc điểm như thế nào?
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 23 : Nêu khái niệm chi tiết có công dụng chung?
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 26 : Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết ta phải làm gì?
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ có dạng hình gì?
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Hàn áp lực là gì?
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 29 : Hàn thiếc bằng cách gì?
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha