Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 9 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Khí hậu đặc trưng của vùng đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
C. Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
D. Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
- Câu 2 : Thế mạnh kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là những ngành nghề nào?
A. Chăn nuôi trâu, bò
B. Trồng cây lương thực
C. Khai thác khoáng sản
D. Phát triển thủy điện
- Câu 3 : Ngành công nghiệp trọng điểm nào không phải của Đồng bằng Sông Hồng?
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 4 : Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.
- Câu 5 : Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam là gì?
A. Núi cao
B. Núi thấp
C. Núi trung bình
D. Cao nguyên đá
- Câu 6 : Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam là gì?
A. Khai thác khoáng sản
B. Trồng cây lương thực
C. Đánh bắt thủy hải sản
D. Phát triển thủy điện
- Câu 7 : Vườn quốc gia nào của vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành điểm du lịch hấp dẫn?
A. Bạch Mã
B. Ba Bể
C. Cúc Phương
D. Cát Tiên
- Câu 8 : So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có đặc điểm như thế nào?
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất
- Câu 9 : Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam là gì?
A. Núi trung bình và núi thấp
B. Sơn nguyên và cao nguyên
C. Cao nguyên đá vôi và đồi
D. Núi cao và cao nguyên đá
- Câu 10 : Ngành công nghiệp nào quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Khai khoáng, thủy điện
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Chế biến thực phẩm
- Câu 11 : Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các tỉnh, thành phố nào?
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nam, Nam Định
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
D. Thái Bình, Ninh Bình
- Câu 12 : Đến năm 2003 dân số nước ta là bao nhiêu?
A. 90,8 triệu người
B. 89 triệu người
C. 80,9 triệu người
D. 98,8 triệu người
- Câu 13 : Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc nào?
A. Mông
B. Thái
C. Tày
D. Nùng
- Câu 14 : Việt Nam có bao nhiêu tộc người?
A. 54 tộc người
B. 65 tộc người
C. 100 tộc người
D. 20 tộc người
- Câu 15 : Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất?
A. Nông thôn.
B. Thành thị.
C. Ven biển.
D. Rừng núi.
- Câu 16 : Nguồn nước tưới nào quan trọng vào mùa khô ở Tây Nguyên?
A. Nước ngầm.
B. Hệ thống sông lớn.
C. Hệ thống kênh đào.
D. Hồ tự nhiên.
- Câu 17 : Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía Bắc
- Câu 18 : Bò được nuôi nhiều ở vùng nào của nước ta?
A. Tây nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Bắc Trung bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
- Câu 19 : Vùng nào ở nước ta không giáp Biển?
A. Đồng Bằng Sông Hồng
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 20 : Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
A. Tây nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Đông Nam bộ.
D. ĐB Sông Cửu Long.
- Câu 21 : Loại hình vận tải nào là cách hiệu quả nhất để vận chuyển dầu khí?
A. Đường biển.
B. Đường ống.
C. Đường bộ.
D. Đường sắt.
- Câu 22 : Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng?
A. 11,6 triệu ha
B. 22,5 triệu ha
C. 20 triệu ha
D. 35,5 triệu ha
- Câu 23 : Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Tây nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi phía Bắc.
- Câu 24 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta hiện nay có tên là gì?
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội và TPHCM
C. Hà Nôi – Đà Nẵng
D. Đà Nẵng và TPHCM
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản (đơn vị triệu tấn)Qua bảng trên cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của nước ta đang có xu hướng như thế nào?
A. Không ổn định
B. Tăng mạnh
C. Tăng
D. Giảm
- Câu 26 : Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào đang được khuyến khích phát triển?
A. Nông trường quốc doanh
B. Trang trại, đồn điền
C. Hợp tác xã nông – lâm
D. Kinh tế hộ gia đình
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long