40 Câu trắc nghiệm ôn tập Chương Sự phát sinh và p...
- Câu 1 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Mầm mống sự sống xuất hiện ngay khi Trái đất hình thành.
B. Quá trình tiến hóa học trải qua 3 bước.
C. Trong khí quyển nguyên thủy chứa khí: Nitơ, Ôxi, CO2, khí NH3.
D. Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng sinh học.
- Câu 2 : Quá trình tiến hóa dẫn tới sự hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản không có sự tham gia của nguồn năng lượng nào?
A. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
C. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.
D. Tia tử ngoại và năng lương sinh học.
- Câu 3 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. Axit nuclêic và prôtêin.
B. Axit amin và prôtêin.
C. Prôtêin và lipit.
D. Axit amin và axit nuclêic.
- Câu 4 : Quá trình tiến hóa trên trái đất có thể chia làm các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học → tiền hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
- Câu 5 : Từ hợp chất vô cơ đã hình thành nên hợp chất hữu cơ đơn giản đầu tiên nhờ:
A. Hoạt động của hệ enzim xúc tác.
B. Các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, sấm sét, sự phân rã các chất phóng xạ.
C. Dung nham trong lòng đất.
D. Mưa axit.
- Câu 6 : Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn nào?
A. Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa xã hội.
- Câu 7 : Cho các nhận xét sau về quá trình tiến hóa hóa học. Những nhận xét không đúng là:
A. (3), (4).
B. (2), (5).
C. (2), (4).
D. (3), (5).
- Câu 8 : Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành theo phương thức hóa học từ các chất vô cơ vì:
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ tổng hợp.
C. Không tổng hợp được các hạt Côaxecva trong điều kiện hiện tại.
D. Không đủ điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được tạo ra bên ngoài cơ thể sẽ lập tức bị phân hủy.
- Câu 9 : Kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học là:
A. Hình thành nên các Côaxecva.
B. Hình thành nên các protobiont.
C. Hình thành nên tế bào Prokaryote.
D. Hình thành nên tế bào Eukaryote
- Câu 10 : Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thủy?
A. Mêtan (CH4)
B. Hơi nước (H2O)
C. Ôxi (O2)
D. Xianôgen (C2N2)
- Câu 11 : Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ xuất hiện ở người hiện đại Homo sapiens mà không có ở các dạng người tổ tiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục.
B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ.
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu.
D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức.
- Câu 13 : Cho các nhận xét sau:1. Kết thúc quá trình tiến hóa hóa học chưa có sự xuất hiện của sự sống.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 14 : Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật của tiến hóa tiền sinh học?
A. Sự xuất hiện của các enzim.
B. Hình thành nên các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.
C. Sự tạo thành các Côaxecva.
D. Sự hình thành nên màng lipôprôtêin.
- Câu 15 : Thí nghiệm của S. Miller đã chứng minh:
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy.
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy trong điều kiện sinh học.
C. Các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành nhờ con đường tổng hợp sinh học.
D. Ngày nay các hợp chất hữu cơ phổ biến vẫn được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
- Câu 16 : Phát biểu không đúng về sự phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất?
A. Sự xuất hiện của sự sống được đánh dấu bằng sự kiện: có sự tương tác của các đại phân tử hữu cơ có khả năng nhân đôi với môi trường.
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành bằng con đường hóa học.
C. Chọn lọc tự nhiên không tác động vào giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào xuất hiện.
D. Quá trình tiến hóa hóa học trải qua 3 giai đoạn nhỏ.
- Câu 17 : Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây?
A. Sinh sản và di truyền.
B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tổng hợp và phân giải các chất.
D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.
- Câu 18 : Thuộc tính nào dưới đây không phải là thuộc tính của Côaxecva?
A. Có thể hấp thụ các hợp chất hữu cơ trong dung dịch.
B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại.
C. Có khả năng phân chia thành những giọt nhỏ dưới tác dụng cơ giới.
D. Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào.
- Câu 19 : Thực chất của quá trình tiến hóa tiền sinh học là hình thành:
A. Mầm mống của sự sống.
B. Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
C. Prôtêin và axit Nuclêic từ các chất hữu cơ.
D. Các chất hữu cơ và vô cơ từ các nguyên tố nổi lên trên bề mặt thạch quyển nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng trôi dạt lục địa?
A. Đã gây nên những cuộc đại tuyệt chủng hàng loạt của các loài sinh vật.
B. Gây nên sự biến đổi mạnh mẽ điều kiện khí hậu.
C. Là sự kiện đánh dấu sự bùng nổ mạnh mẽ của sự phát sinh các loài sinh vật mới.
D. Làm thay đổi một cách mạnh mẽ cấu tạo của các loài sinh vật mới.
- Câu 21 : Ý nào sau đây không phải là một trong các bước hình thành sự sống đầu tiên trên trái đất bằng con đường hoá học?
A. Hình thành các đơn phân tử hữu cơ từ các chất vô cơ.
B. Trùng phân các đơn phân thành các đại phân tử.
C. Hình thành nên tế bào nhân sơ.
D. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.
- Câu 22 : Sự sống phát tán từ dưới nước lên trên cạn vào giai đoạn nào của quá trình tiến hóa:
A. Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học.
D. Sự sống được bắt đầu ngay từ trên cạn, vì vậy không có sự di cư từ dưới nước lên cạn.
- Câu 23 : Thực nghiệm đã chứng minh được ARN xuất hiện trước khi xuất hiện ADN,và chúng có khả năng nhân đôi mà không cần xúc tác, sau này vai trò xúc tác của ARN được chuyển cho:
A. Prôtein.
B. ADN.
C. Axit amin.
D. Vẫn giữ vai trò là chất xúc tác.
- Câu 24 : Cho các phát biểu sau về hóa thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hóa thạch là sự hóa thành đá của các sinh vật.
B. Có những xác sinh vật được giữ nguyên trong tảng băng hà vẫn được gọi là hóa thạch.
C. Dựa vào hóa thạch con người có thể xác định tuổi cũng như thời kì phát sinh, diệt vong của một loài sinh vật cụ thể nào đó.
D. Hóa thạch là di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đó trong các lớp đất đá.
- Câu 25 : Cho các nhận xét sau:Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng?
A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng tới sự phát triển của băng hà.
B. Mặt đất có thể bị nâng lên hoặc sụt xuống do đó nước biển rút ra xa hay tiến sâu vào bờ.
C. Các đại lục địa có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền.
D. Chuyển động của quá trình tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục địa.
- Câu 27 : Cho biết đâu là hóa thạch trong các ví dụ cho dưới đây:
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4).
C. (1),(4),(5),(6).
D. (3),(5),(6).
- Câu 28 : Cho các nhận xét sau, các nhận xét không đúng là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
- Câu 29 : Căn cứ vào đặc điểm nào của đồng vị phóng xạ để xác định tuổi của hóa thạch:
A. Đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
B. Đồng vị phóng xạ có trong lớp đất đá chứa hóa thạch.
C. Đồng vị phóng xạ phân rã một cách đều đặn và không phụ thuộc vào môi hường.
D. Cả 3 phương án trên.
- Câu 30 : Người ta chia giai đoạn phát triển của trái đất thành:
A. 6 đại và 12 kỉ.
B. 5 đại và 12 kỉ.
C. 6 đại và 11 kỉ.
D. 5 đại và 11 kỉ.
- Câu 31 : Mô tả nào dưới đây về lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất là không đúng?
A. Trong kỉ Cambri (cách đây khoảng 542 triệu năm) lượng ôxi trên trái đất về cơ bản là giống như lượng ôxi trên trái đất hiện nay và hầu hết các ngành động vật ngày nay được phát sinh trong thời kì này.
B. Trong kỉ Cambri lượng ôxi trên trái đất bằng 5% lượng ôxi trên trái đất hiện nay và một số ngành động vật như ngày nay được phát sinh từ thời kì đó.
C. Thực vật có mạch xuất hiện đầu tiên vào kỉ Đêvon (cách đây khoảng 409 triệu năm).
D. Bò sát khổng lồ đầu tiên xuất hiện vào kỉ Pecmi (cách đây khoảng 290 triệu năm).
- Câu 32 : Sự sống từ dười nước di chuyển lên cạn vào kỉ nào? Và điều kiện nào giúp cho sự kiện này xảy ra?
A. Kỉ Silua, do hoạt động quang hợp tạo ra oxi phân tử và hình thành lớp ôzôn làm màn chống tia tử ngoại.
B. Kỉ Silua, do nước biển rút nhanh, buộc động vật phải thích nghi với đời sống trên cạn.
C. Kỉ Cacbon, do hoạt động quang hợp tạo ra oxi phân tử và hình thành lớp ôzôn làm màn chống tia tử ngoại.
D. Kỉ Cacbon, do nước biển rút nhanh, buộc động vật phải thích nghi với đời sống trên cạn.
- Câu 33 : Băng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở kỷ nào:
A. Kỉ Pecmi.
B. Kỉ Cacbon.
C. Kỉ Silua.
D. Kỉ Ôcđôvic.
- Câu 34 : Cho các sự kiện sau:1. Tích lũy ôxi khí quyển.
A. 1
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 35 : Ý nghĩa của việc nghiên cứu hóa thạch là:
A. Suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
B. Suy được tuổi của lớp đất đá chứa chúng.
C. Là tài liệu nghiên cứu lịch sử trái đất.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
- Câu 36 : Trong số các phát biểu sau đây, những phát biểu đúng là:
A. (3), (2), (6).
B. (1), (2), (5).
C. (3),(4),(5).
D. (1), (2), (6).
- Câu 37 : Cho các sự kiện sau:Có bao nhiêu sự kiện đúng?
A. 1
B. 3
C. 6
D. 8
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen