Trắc nghiệm kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 11 - THPT...
- Câu 1 : Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
- Câu 2 : Cho bảng số liệu:BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
A. 59 tỉ USD.
B. 278.1 tỉ USD.
C. 219 tỉ USD.
D. 2,1 tỉ USD.
- Câu 3 : Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là
A. Cột.
B. Đường.
C. Cột ghép
D. Miền
- Câu 4 : Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
- Câu 5 : Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa
B. cận nhiệt hải dương
C. cận nhiệt lục địa
D. ôn đới gió mùa
- Câu 6 : Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
- Câu 7 : Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa gạo
B. lúa mì
C. ngô
D. tơ tằm
- Câu 8 : Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
- Câu 9 : Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
- Câu 10 : Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng
A. Sony
B. Toshiba
C. Toyota
D. Hitachi
- Câu 11 : Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
- Câu 12 : Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. sản xuất Ô tô.
B. sản xuất Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Sản phẩm tin học.
- Câu 13 : Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964.
D. 1965 - 1969.
- Câu 14 : Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
- Câu 15 : Từ bảng số liệu sauBẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN
A. 17,7 triệu người.
B. 85,4 triệu người.
C. 24,5 triệu người.
D. 44,7 triệu người.
- Câu 16 : Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm
A. 11,6 triệu người.
B. 21,5 triệu người.
C. 39,2 triệu người.
D. 27,7 triệu người.
- Câu 17 : Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. than đá có trữ lượng lớn.
- Câu 18 : Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
- Câu 19 : Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch
D. tài chính và giao thông vận tải
- Câu 20 : Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
- Câu 21 : Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:
A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
- Câu 22 : Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi bia.
- Câu 23 : Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Pháp, Đức, Trung Quốc
B. Anh, Đức, Pháp
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á