Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 8 HK2 năm 2019 trườn...
- Câu 1 : Một người nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định . Cách thứ hai kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động . Nếu bỏ qua trọng lượng của ma sát và ròng rọc thì :
A. công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật
C. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì phải kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
- Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?
A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực
C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi về lực và cả đường đi
- Câu 3 : Điều nào sau đây khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
C. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các câu A,B,C đều đúng
- Câu 4 : Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay .
B. Lò xo đang lăn trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
- Câu 5 : Trong các vật sau đây vật nào không có động năng ?
A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay.
D. Viên đạn đang bay.
- Câu 6 : Trong các vật sau vật nào không có thế năng (so với mặt đất ) ?
A. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà .
B. Một người đứng trên tầng ba của toà nhà
C. Hòn bi lăn trên sàn nhà .
D. Quả bóng đang bay trên cao .
- Câu 7 : Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
- Câu 8 : Các nguyên tử, phân tử có thể nhìn thấy được bằng:
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Mắt thường
D. Kính hiển vi hiện đại
- Câu 9 : Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm.
A. Thể tích
B. Trọng lượng
C. Nhiệt độ.
D. Cả ba yếu tố trên.
- Câu 10 : Chọn câu sai trong các câu:
A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
- Câu 11 : Trong sự dẫn nhiệt có liên quan đến hai vật, nhiệt lượng được truyền từ vật có :
A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.
B. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ.
C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
- Câu 12 : Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.
- Câu 13 : Trong một phút, động cơ thứ nhất kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 20N lên cao 4m. Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m. Nếu gọi công suất của động cơ thứ nhất là P1, của động cơ thứ hai là P2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?
A. P1 = P2
B. P1 = 2P2
C. P2 = 4P1
D. P2 = 2P1
- Câu 14 : Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Chỉ cỏ động năng.
B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
- Câu 15 : Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 200kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đất 50cm. Cho biết khi va chạm, búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Lực cản của đất đối với cọc là:
A. 2000N.
B. 16000N
C. 1562,5N.
D. 16625N
- Câu 16 : Cần cẩu (A) nâng được l000kg lên cao 5m trong 1 phút, cần cẩu (B) nâng được 800kg lên cao 5m trong 40s. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
- Câu 17 : Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 5 lần trong thời gian dài gấp 3 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi P1 là công suất của máy thứ nhất, P2 là công suất của máy thứ hai thì
A. P1 = 3/5 P2
B. P1 = 5/3 P2
C. P2 = 2/3 P1
D. P2 = 4P1
- Câu 18 : Một chiếc ô tô chuyển động đều di được đoạn đường 36km trong 30 phút. Lực cản của mặt đường là 500N. Công suất của ô tô là:
A. 500W.
B. 58kW.
C. 36kW.
D. 10kW.
- Câu 19 : Một người kéo đều một gàu nước từ giếng sâu 9m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là 15W. Trọng lượng gàu nước là
A. 30N.
B. 36N.
C. 50N.
D. 45N.
- Câu 20 : Trường hợp nào sau đây khi hoạt động có công suất lớn nhất?
A. Một người thợ cơ khí sinh ra một công 4800J trong 8 giây.
B. Một người thợ mỏ trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2200J.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D. Một công nhân xây dựng tiêu tổn một công 36kJ trong một phút.
- Câu 21 : Trường hợp nào sau đây có sự bảo toàn cơ năng cùa vật?
A. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động trên mặt phăng tương đối nhẵn.
D. Một con bò đang kéo xe.
- Câu 22 : Xếp 100 triệu phân tử của một chất nối liền nhau thành một hàng thì cũng chưa dài đến 2cm. Điều này cho thấy kích thước của phân tử:
A. cỡ 2.10-6 cm
B. lớn hơn 2.10-7 cm
C. nhỏ hơn 2.10-8 cm
D. từ 2.10-7 cm đến 2.10-6 cm
- Câu 23 : Câu nào sau đây là sai?
A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
- Câu 24 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống.Trong quá trình chuyển động của vật trong không gian đã có sự chuyển hoá liên tục giữa các dạng năng lượng nhưng ... của vật được bảo toàn.
A. công suất.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. thế năng.
- Câu 25 : Nhiệt năng của một vật là:
A. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
- Câu 26 : Tại sao quả bổng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
- Câu 27 : Điều kiện để hiện tượng khuếch tán xảy ra trong một chất khí là:
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C. Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D. Khối khí được nung nóng.
- Câu 28 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên?
A. Nhiệt độ
B. Thể tích
C. Khối lượng riêng
D. Khối lượng
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng