25 câu hỏi Trắc nghiệm Quần thể có đáp án !!
- Câu 1 : ……(I)…là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong…..(II)….ở một thời điểm nhất định.Những cá thể trong quần thể có khả năng….(III)….. và nhờ đó giúp cho quần thể có khả năng…..(IV)…..,tạo ra những thế hệ mới.
A. Quần thể sinh vật
B. Quần xã sinh vật
C. Nhóm sinh vật
D. Số lượng sinh vật
- Câu 2 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
D. Cả A, B và đều đúng
- Câu 3 : Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
C. Các con sói trong một khu rừng
D. Các con ong mật trong một vườn hoa
- Câu 4 : Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D. Trước giao phối và sau giao phối
- Câu 5 : Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản
- Câu 6 : Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
- Câu 7 : Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. Một khu vực nhất định
B. Một khoảng không gian rộng lớn
C. Một đơn vị diện tích
D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
- Câu 8 : Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
- Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Sự tăng giảm dân số
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Cả 3 yếu tố A, B và C
- Câu 10 : Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là:
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
- Câu 11 : Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong
- Câu 12 : Hiện tượng tăng dân số cơ học là do:
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
- Câu 13 : Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là:
A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
- Câu 14 : Điều đúng khi nói về thành phần của quần xã sinh vật:
A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
- Câu 15 : Quần xã sinh vật là một tập hợp những….(I)…. thuộc….(II)…..cùng sống trong một không gian xác định. Các sinh vật trong quần xã có mói quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã là một cấu trúc…..(III)….
A. cá thể sinh vật
B. quần thể sinh vật
C. loài sinh vật
D. sinh vật
- Câu 16 : Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
D. Gồm các sinh vật khác loài
- Câu 17 : Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
- Câu 18 : Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
- Câu 19 : Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
- Câu 20 : Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
- Câu 21 : Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày - đêm?
A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luác hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
- Câu 22 : Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là:
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
- Câu 23 : Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và…..(I)…, bao gồm…..(II)….và khu vực sống của quần xã được gọi là…..(III)……Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các……(IV)…..trong môi trường.
A. thường xuyên thay đổi
B. tương đối ổn định
C. luôn duy trì không đổi
D. không ổng định
- Câu 24 : Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành phần không sống và sinh vật
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
- Câu 25 : Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
- Câu 26 : Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
- Câu 27 : Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Phân giải xác động vật và thực vật
D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ
- Câu 28 : Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn:
A. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất→ Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải
D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ
- Câu 29 : Sinh vật nào sau đây luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?
A. Cây xanh và động vật
B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
C. Động vật, vi khuẩn và nấm
D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm
- Câu 30 : Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:
A. Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn
B. Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
C. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái
D. Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN