Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường...
- Câu 1 : Vì sao tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3)?
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều
B. do nhiệt độ môi trường
C. do tập tính đa thê
D. phân hoá kiểu sinh sống
- Câu 2 : Tuổi quần thể là gì?
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
- Câu 3 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là gì?
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
- Câu 4 : Mật độ của quần thể là gì?
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
- Câu 5 : Các dạng biến động số lượng?1. Biến động không theo chu kì.
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 3, 4
- Câu 6 : Trong kỉ Pecmơ quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì:
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú
- Câu 7 : Sự xuất hiện dương xỉ có hạt ở kỉ Than đá do đâu?
A. Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
B. Cuối kỉ biển rút, khí hậu khô hơn, tạo điều kiện cho sự phát triển của dương xỉ có hạt
C. Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D. Hình thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài
- Câu 8 : Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò như thế nào?
A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
- Câu 9 : Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 45oC sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt, nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh thái
A. giới hạn sinh thái
B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái
- Câu 10 : Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi
- Câu 11 : Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chủng, di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là:
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Sự hình thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
- Câu 12 : Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể như thế nào?
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. tương đối ổn định
C. luôn thay đổi
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
- Câu 13 : Kích thước của một quần thể không phải là yếu tố nào?
A. tổng số cá thể của nó
B. tổng sinh khối của nó
C. năng lượng tích luỹ trong nó
D. kích thước nơi quần thể sống
- Câu 14 : Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới yếu tố nào?
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể
- Câu 15 : Kích thước của quần thể sinh vật là gì?
A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể
B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố
C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể
D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể
- Câu 16 : Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?
A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản
B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung
C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
- Câu 17 : Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là:
A. biến động kích thước
B. biến động di truyền
C. biến động số lượng
D. biến động cấu trúc
- Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi, nảy nở và duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình tích luỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức
- Câu 19 : Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ..... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ..... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng ..... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
- Câu 20 : Hai quần thể được phân hoá từ một quần thể ban đầu sẽ trở thành hai loài khác nhau khi giữa chúng xuất hiện dạng cách li
A. tập tính.
B. không gian
C. sinh sản
D. địa lí
- Câu 21 : Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có:
A. Mêtan (CH4) và amôniac (NH3)
B. Oxy (O2) và nitơ (N2)
C. Xianôgen (C2N2)
D. Hơi nước (H2O)
- Câu 22 : Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ:
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
- Câu 23 : Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A. Sự xuất hiện các enzim
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
- Câu 24 : Giả sử trong cùng một cánh đồng rau, quần thể côn trùng thuộc loài A lại chỉ sống trên cây rau cải xanh, còn quần thể khác cũng thuộc loài côn trùng A lại thích nghi sống trên cây bắp cải. Giữa hai quần thể này đã có sự
A. Cách li sinh sản
B. Cách li di truyền
C. Cách li sau hợp tử
D. Cách li thời gian
- Câu 25 : Theo quan điểm hiện đại, nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là
A. du nhập gen
B. biến dị tổ hợp
C. giao phối ngẫu nhiên
D. đột biến
- Câu 26 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
- Câu 27 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về hoá thạch?(1) Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 28 : Nếu hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Đây là con đường hình thành loài
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá
B. khác khu vực địa lí
C. bằng cách li tập tính
D. bằng cách li sinh thái
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen