Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 38 (có đáp án): Bảo vệ tà...
- Câu 1 : Theo giá trị sử dụng nhóm cây thuốc là
A. Đinh, lim, sến, táu.
B. Hồi, dầu, mang tang, sơn, thông.
C. Tam thất, nhân trần, xuyên khung, quế, hồi.
D. Song, mây, tre, trúc, nứa, giang.
- Câu 2 : Theo giá trị sử dụng cây cẩm lai thuộc
A. Nhóm cây thuốc.
B. Nhóm cây thực phẩm.
C. Nhóm cây cảnh và hoa.
D. Nhóm cây lấy gỗ.
- Câu 3 : Thực trạng rừng ở nước ta hiện nay là
A. Rừng nguyên sinh còn rất ít, phổ biến là rừng thưa mọc lại pha tạp hoặc trảm cỏ khô cằn.
B. Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp.
C. Chất lượng rừng bị suy giảm.
D. Cả 3 ý trên.
- Câu 4 : Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay của nước ta khoảng từ
A. 30-35%.
B. 35-38%.
C. 38-40%.
D. 40-45%.
- Câu 5 : Trong chính sách và luật bảo vệ và phát triển rừng, vùng núi dốc tỉ lệ che phủ rừng phải đạt là
A. 40-50%.
B. 50-60%.
C. 60-70%.
D. 70-80%.
- Câu 6 : Trong chính sách và luật bảo vệ và phát triển rừng, phấn đấu nâng tỉ lệ che phủ rừng của nước ta lên
A. 35-40%.
B. 40-45%.
C. 45-50%.
D. 50-55%.
- Câu 7 : Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta?
A. 365.
B. 635.
C. 536.
D. 356.
- Câu 8 : Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng của nước ta là do
A. Chiến tranh phá hoại.
B. Khai thác quá mức, đốt rừng làm nương rẫy.
C. Quản lý bảo vệ còn kém.
D. Cả 3 ý trên.
- Câu 9 : Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta là do
A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
B. Do các loài sinh vật tự chết đi.
C. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
D. Do các loài di cư sang các khu vực khác trên thế giới.
- Câu 10 : Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta là
A. Tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn.
B. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, đây là tài nguyên vô tận.
C. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng, nên không cần phải bảo vệ.
D. Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú đang dạng nhưng không là tài nguyên vô tận.
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 6 Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017 - 2018
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 27 Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 30 Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 35 Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 40 Thực hành Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 18 Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 44 Thực hành Tìm hiểu địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 21 Con người và môi trường địa lí
- - Đề thi HK1 môn Địa lý 8 năm học 2016-2017