Đề thi Học kì 2 Địa Lí 9 có đáp án !!
- Câu 1 : Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Lí Sơn
D. Phú Quốc
- Câu 2 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
- Câu 3 : Ở nước ta hiện nay, khai thác khí thiên nhiên chủ yếu phục vụ cho:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp điện, sản xuất phân đạm.
C. Sản xuất hóa chất cơ bản, chất dẻo.
D. Sản xuất nhựa đường, cao su tổng hợp.
- Câu 4 : Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là:
A. Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu
B. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
C. Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai
D. Các đảo trong vịnh Hạ Long.
- Câu 5 : Kinh tế biển gồm bao nhiêu ngành?
A. 3 ngành
B. 4 ngành.
C. 5 ngành.
D. 6 ngành.
- Câu 6 : Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hoà.
- Câu 7 : Đảo nào sau đây không có nhiều dân sinh sống:
A. Cái Bầu
B. Phú Quý
C. Bến Lạc
D. Phú Quốc
- Câu 8 : Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển
A. 27/63
B. 28/63
C. 27/64
D. 28/64
- Câu 9 : Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
- Câu 10 : Dầu mỏ và khí tự nhiên của nước ta hiện nay tập trung ở?
A. thềm lục địa Nam Bộ.
B. thềm lục địa Trung Bộ
C. vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Thái Lan.
- Câu 11 : Tài nguyên thủy hải sản nước ta có:
A. Hơn 1000 loài cá, trên 100 loài tôm.
B. Hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm.
C. Hơn 100 loài cá, trên 2000 loài tôm.
D. Hơn 100 loài cá, trên 1000 loài tôm.
- Câu 12 : Đảo nào sau đây ở nước ta là đảo xa bờ
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Cái Bầu
D. Phú Quốc
- Câu 13 : Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển:
A. 36/63
B. 28/63
C. 35/63
D. 26/63
- Câu 14 : Vùng biển có nhiều quần đảo là:
A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 15 : Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ngãi.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 16 : Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?
A. khí hậu toàn cầu nóng lên
B. lượng chất thải ngày càng tăng
C. lượng mưa ngày càng lớn
D. Hiện tượng triều cường ra tăng.
- Câu 17 : Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:
A. Trên 100 bãi cát.
B. Trên 1000 bãi cát.
C. Trên 120 bãi cát.
D. Trên 1200 bãi cát.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:
- Câu 19 : Đảo (quần đảo) nào sau đây ở nước ta là không phải đảo (quần đảo) xa bờ:
A. Bạch Long Vĩ
B. Trường Sa
C. Hoàng Sa
D. Phú Quốc
- Câu 20 : Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế giáp biển:
A. 4/7
B. 5/7
C. 6/7
D. 7/7
- Câu 21 : Nghề làm muối phát triển nhất ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
- Câu 22 : Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hoà.
- Câu 23 : Nước ta có khoảng bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ:
A. 100 cảng biển
B. 110 cảng biển
C. 120 cảng biển
D. 130 cảng biển
- Câu 24 : Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển không phải là:
A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C. Phòng chống ô nhiễm biển.
D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
- Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam em hãy: Kể tên 4 tỉnh khu vực Đồng bằng sông Hồng giáp biển?
- Câu 26 : Trình bày sự phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản biển.
- Câu 27 : SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
- Câu 28 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam em hãy: Kể tên 4 tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ giáp biển?
- Câu 29 : Trình bày sự phát triển của ngành du lịch biển – đảo.
- Câu 30 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam em hãy: Kể tên 4 tỉnh khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ giáp biển?
- Câu 31 : Trình bày sự phát triển của ngành khai thác và chế biến khoáng sản biển.
- Câu 32 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam em hãy: Kể tên 4 tỉnh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giáp biển?
- Câu 33 : Trình bày sự phát triển của ngành giao thông vận tải biển.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long