Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Lần 2) !!
- Câu 1 : Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc?
A. Hòa Bình
B. Điện Biên.
C. Lai Châu
D. Lào Cai
- Câu 2 : Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. cây trồng ngắn ngày
B. nuôi thuỷ sản.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
- Câu 3 : Phát biểu nào không đúng về các thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật tốt.
- Câu 4 : Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là:
A. có lượng mưa dồi dào.
B. nằm ở hạ nguồn hai hệ thống sông lớn.
C. địa hình bằng phẳng.
D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.
- Câu 5 : Đồng bằng sông Hồng có lợi thế phát triển các loại rau ôn đới là do:
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh.
C. khí hậu cận xích đạo gió mùa có mùa đông lạnh.
D. khí hậu cận xích đạo gió mùa có mùa đông không lạnh.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng
B. Vân Đồn
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
- Câu 7 : Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. dãy núi Hoành Sơn.
B. dãy núi Bạch Mã.
C. sông Bến Hải.
D. sông Gianh.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu ngành của trung tâm kinh tế Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Đóng tàu.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Chế biến nông sản.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu:
A. Tròn
B. Miền
C. Cột chồng
D. Đường
- Câu 10 : Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc?
A. Hòa Bình
B. Yên Bái
C. Sơn La
D. Lai Châu
- Câu 11 : Điều kiện nào để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển trồng và chế biến cây công nghiệp, cây ăn quả, cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến phát triển, giao thông vận tải thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào.
C. Diện tích đất feralit lớn, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. Đảm bảo an ninh lương thực nên mở rộng diện tích cây công nghiệp, ăm quả
- Câu 12 : Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. đất phù sa cổ
B. đất đồi.
C. đất feralit trên đá vôi.
D. đất mùn pha cát.
- Câu 13 : Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. tăng khu vực III, giảm khu vực I và II.
B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
C. tăng khu vực III và I, giảm khu vực II.
D. tăng khu vực I,giảm khu vực II và III.
- Câu 14 : Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, không tạo thuận lợi cho đồng bằng sông Hồng:
A. thâm canh, xen canh, tăng vụ.
B. đưa vụ đông lên thành vụ chính.
C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới dài ngày.
D. trồng được nhiều loại cây cận nhiệt.
- Câu 15 : Đồng bằng sông Hồng nằm ở khu vực có nhiều thiên tai chủ yếu là do:
A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm gần biển Đông rộng lớn.
D. Nằm ở bắc bán cầu và gần đường xích đạo.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. thương mại
B. dịch vụ.
C. công nghiệp và xây dựng.
D. nông, lâm, thủy sản.
- Câu 17 : Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của gió:
A. mùa Đông nam.
B. gió phơn (Lào)
C. Tín phong.
D. mùa Đông Bắc.
- Câu 18 : Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Đông Bắc?
A. Bắc Giang
B. Hà Giang.
C. Lai Châu
D. Yên Bái
- Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Là vùng giàu có về tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. Là vùng tập trung trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. Là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước
D. Là vùng đa dạng hóa được nhiều loại cây trồng, vật nuôi nhất cả nước.
- Câu 20 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
- Câu 21 : Khí hậu nhiệt đới với mùa đông lạnh của Đồng bằng sông Hồng có lợi thế:
A. trồng được nhiều khoai tây.
B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C. phát triển các loại rau ôn đới.
D. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
- Câu 22 : Vụ đông trở thành vụ chính của đồng bằng sông Hồng do:
A. có một mùa đông lạnh.
B. nguồn tài nguyên đất phong phú.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. có nhiều dạng địa hình.
- Câu 23 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Đồng bằng Sông Hồng không tiếp giáp với:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là:
A. khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm.
B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim.
D. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy.
B. Đồ Sơn
C. Sầm Sơn.
D. Thiên Cầm
- Câu 26 : Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai.
C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác.
- Câu 27 : Vùng nào nước ta có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 28 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, Đồng bằng sông Hồng có khu kinh tế biển nào?
A. Vân Phong.
B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn
- Câu 29 : các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là:
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. đậu tương, đay, cói.
C. mía, bông, dâu tằm.
D. lạc, đậu tương, bông.
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh.
C. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)