Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 3) !!
- Câu 1 : Điền vào câu sau: Các vật thể sống đang tồn tại trên Trái Đất là ….. (Đ: những hệ khép kín, M: những hệ mở), có cơ sở vật chất chủ yếu là …. (P: các đại phân tử prôtêin, N: các đại phân tử axit nucleic, PN: các đại phân tử prôtêin và axit nucleic) có khả năng tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích lũy thông tin di truyền.
A. Đ, PN
B. M, P
C. M, N
D. M, PN
- Câu 2 : Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có:
A. Mêtan (C) và amôniac (N)
B. Oxy () và nitơ ()
C. Xianôgen ()
D. Hơi nước (O)
- Câu 3 : Côaxecva là:
A. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit.
B. Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H (cacbua hiđrô).
C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo.
D. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.
- Câu 4 : Mầm mống những cơ thể đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá lí học
C. Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá sinh học
- Câu 5 : Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào:
A. Các hoá thạch
B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. Sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
D. Sự có mặt của loài người và ngành thực vật hạt kín
- Câu 6 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
- Câu 7 : Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
- Câu 8 : Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
- Câu 9 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
B. đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
D. ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
- Câu 10 : Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là
A. nhiệt độ.
B. độ ẩm.
C. độ dài chiếu sáng.
D. trạng thái sinh lí của động vật.
- Câu 11 : Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
- Câu 12 : Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
- Câu 13 : Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm
- Câu 14 : Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới:
A. Prôtêin – lipit
B. Prôtêin – saccarit
C. Prôtêin – prôtêin
D. Prôtêin – axit nuclêôtit
- Câu 15 : Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối ở kỉ:
A. Tam điệp
B. Phấn trắng
C. Jura
D. Silua
- Câu 16 : Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
- Câu 17 : Nội dung cơ bản của định luật Hacđi - Vanbec là:
A. Tỉ lệ các kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.
B. Trong quần thể giao phối tự do, tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. Tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
D. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.
- Câu 18 : Đại trung sinh gồm các kỉ:
A. Đêvôn, Jura, Cambri.
B. Than đá, Tam điệp, Pecmi
C. Phấn trắng, Than đá, Tam điệp.
D. Phấn trắng, Jura, Tam điệp.
- Câu 19 : Ăn thịt đồng loại xảy ra chủ yếu do
A. tập tính của loài.
B. con non không được bố mẹ chăm sóc.
C. mật độ của quần thể tăng.
D. quá thiếu thức ăn.
- Câu 20 : Hiện tượng nào sau đây thể hiện hiệu quả nhóm?
A. Hổ, báo giành con mồi.
B. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. Trùng roi sống trong ruột mối.
D. Cỏ dại, cạnh tranh thức ăn với cây trồng.
- Câu 21 : Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật?
A. Loài ưu thế.
B. Loài đặc trưng.
C. Mật độ.
D. Độ đa dạng.
- Câu 22 : Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
- Câu 23 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
A. (2) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).
- Câu 24 : Quần thể sinh vật thường có xu hướng
A. tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng (số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường).
B. giảm số lượng cá thể và thu hẹp phạm vi phân bố.
C. cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể cùng loài khi nguồn thức ăn trong môi trường khan hiếm.
D. tăng số lượng cá thể và mở rộng phạm vi phân bố
- Câu 25 : Những bò sát đầu tiên xuất hiện ở:
A. Kỉ Cambri
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Than Đá
D. Kỉ Đêvôn
- Câu 26 : Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
- Câu 27 : Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
A. C- C.
B. C- C.
C. C- 40oC.
D. C- C
- Câu 28 : Quy tắc về kích thước cơ thể còn gọi là gì?
A. Quy tắc Secman
B. Quy tắc Becman
C. Quy tắc Danlen
D. Quy tắc Anlen
- Câu 29 : Tỉ lệ giới tính là
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể
B. tỉ lệ độ chênh lệch giới tính
C. tỉ lệ mức chênh lệch giới tính đực
D. tỉ lệ mức lệch giới tính cái
- Câu 30 : Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
- Câu 31 : Tế bào nhân sơ tổ tiên có cách đây
A. 670 triệu năm
B. 1,5 tỉ năm
C. 1,7 tỉ năm
D. 3,5 tỉ năm
- Câu 32 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng hoá thạch.
D. Bằng chứng tế bào học.
- Câu 33 : Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ và cạnh tranh
B. Quần tụ và hỗ trợ
C. Cạnh tranh và ức chế
D. Hỗ trợ và đối kháng
- Câu 34 : Mối quan hệ giữa cá ép và cá lớn sống ở biển là quan hệ gì?
A. Cộng sinh
B. Hợp tác
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hội sinh
- Câu 35 : Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
- Câu 36 : Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể.
B. tập hợp cá thể voi.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
- Câu 37 : Khi loài ưu thế "tự đào huyệt chôn mình" thì loài nào sau đây chiếm vị trí của loài ưu thế?
A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu
C. Loài chủ chốt
D. Loài đặc hữu
- Câu 38 : Kích thước của quần thể sinh vật là
A. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
- Câu 39 : Trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học, sự hình thành cấu trúc màng từ các prôtêin và lipit có vai trò:
A. Phân biệt côaxecva với môi trường xung quanh
B. Thông qua màng, côaxecva thực hiện trao đổi chất với môi trường chung quanh
C. Chuyển côaxecva từ dạng sống chưa có tế bào thành cơ thể đơn bào
D. A và B đúng
- Câu 40 : Câu nào sai trong số các câu sau?
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
- Câu 41 : Ở rừng nhiệt đới châu Phi. Muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi Anophenles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B.
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt.
C. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau.
D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau.
- Câu 42 : Đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn của một số thực vật là:
A. Tầng cutin rất mỏng
B. Lá mỏng
C. Rễ cây nông
D. Thân cây có nhiều tế bào chứa nước
- Câu 43 : So sánh kích thước của kích thước cơ thể và kích thước các bộ phận tai, chi, đuôi… của loài gấu sống ở vùng hàn đới và nhiệt đới. Giải thích.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen