Thi online- Ôn tập di truyền tương tác gen số 3
- Câu 1 : Ở một loài động vật gen B quy định lông xám , gen b quy định lông đen. Gen A át chế gen B và gen b làm xuất hiện màu long trắng . gen a không át chế các gen phân li độc lập với nhau . Lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen nói trên tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám
B 3 lông trắng : 1 lông đen
C 1 lông trắng : 1 lông đen : 2 lông xám
D 1 lông trắng : 2 lông đen : 1 lông xám
- Câu 2 : ở một loài động vật cho cá thể lông trắng giao phối với cá thể lông đỏ được F1 đồng loạt lông trắng . Cho F1 giao phối tự do được F2 có 75% số cá thể có màu lông trắng , 18,75% các thể lông đỏ , 6,25% số cá thể có lông hung .Nếu tất cả cá thể lông trắng ở đời con F2 giao phối ngẫu nhiên và tự do thì theo lí thuyết số cá thể lông hung ở đời F 3 có tỉ lệ là
A 1/9
B 1/81
C 1/36
D 1/4
- Câu 3 : ở cây ngô có 3 gen không alen phân li độc lập và tác động qua lại với nhau cùng quy định màu sắc hạt , mối gen đều có 2 alen ( A,a; B,b ; R,r. .Khi trong điều kiện có đồng thời cả 3 alen trội cho hạt có màu , các kiểu gen còn lại cho hạt không màu . Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu P thụ phấn cho hai cây .
A AaBBRr
B AABbRr
C AaBbRr
D AaBbRR
- Câu 4 : Ở một loài thực vật , tính trạng màu hoa do hai gen không alen A và B tương tác với nhau quy định nếu trong kiểu gen có 2 alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình trắng Tính trạng chiều cao do một gen gồm 2 alen D và d quy định trong đó gen D quy định thân thấp trôi hoàn toàn so với alen d quy định thân cao . Tính theo lí thuyết phép lai có kiểu hình AaBbDd x aabbDd cho con có kiểu hình thân thấp hoa trắng chiếm tỷ lệ
A 6,25%
B 18,75%
C 56,25%
D 25%
- Câu 5 : Cho cây cà chua quả đỏ tự thụ phấn, đời F1 thu được 603 cây quả đỏ , và 469 cây quả vàng . Trong số các cây quả vàng F1 theo lí thuyết số cây thuần chủng là bao nhiêu
A 1/9
B 4/9
C 3/7
D 1/3
- Câu 6 : ở một loài thực vật khi cho giao phấn giưã cây quả dẹt và cây quả bầu dục thu được 100% quả dẹt . Cho cây F1 lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen thu đươc đời con có 21 quả dẹt : 43 quả tròn : 20 quả bầu dục . Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 . Cho tất cả các cây hạt tròn F2 giao phấn với nhau thu được F3 .Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng theo lí thuyết xác suất để cây này có kiểu hình bầu dục là
A 1/12
B 1/9
C 1/6
D 3/16
- Câu 7 : ở cây ngô tính trạng chiều cao cây do có 3 gen cặp gen không alen tác động qua lại với nhau theo kiểu cộng gộp chúng phân li độc lập với nhau , mối gen đều có 2 alen ( A,a; B,b ; C,c.) .và cứ mỗi gen trội có măt trong kiểu gen thì cây sẽ thấp đi 20 cm , cây cao nhất có 210 cm . Khi cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1 . Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ số cây con có chiều cao 150 cm là
A 6/64
B 32/64
C 15/64
D 20/64
- Câu 8 : ở một loài thực vật tính trạng chiều cao cây do có 3 gen cặp gen không alen tác động qua lại với nhau theo kiểu cộng gộp và chúng phân li độc lập với nhau , mối gen đều có 2 alen ( A,a; B,b ; C,c. .và cứ mỗi gen trội có măt trong kiểu gen thì cây sẽ cao thêm 10 cm . Khi tưởng thành cây thấp nhất có chiều cao là 110 cm . Tính theo lí thuyết , phép lai AaBbDd x AaBbDd cho đòi con có số cây cao 140 cm chiếm bao nhiêu
A 6/64
B 1/64
C 20/64
D 15/64
- Câu 9 : Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phấn với cá thể khác, thu được 495 cây quả tròn : 824 cây quả dài. Phép lai trên chịu sự chi phối của qui luật di truyền nào ?
A tương tác bổ trợ
B tương tác át chế
C tương tác cộng gộp
D qui luật phân li
- Câu 10 : Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phấn với cá thể khác, thu được 495 cây quả tròn : 824 cây quả dài. Cách qui ước gen nào sau đây đúng cho trường hợp nói trên?
A A-B- = A-bb = aaB- quả dài; aabb quả tròn
B A-B- = A-bb = aaB- quả tròn, aabb quả dài
C A-B- quả tròn, A-bb = aaB- = aabb quả dài
D A-B- quả dài, A-bb = aaB- = aabb quả tròn
- Câu 11 : Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phấn với cá thể khác, thu được 495 cây quả tròn : 824 cây quả dài.Kiểu gen của F1 và cá thể lai với F1 lần lượt là:
A AaBb và Aabb
B AaBB và aaBb
C Aabb và aaBb
D AaBb và aabb
- Câu 12 : Ở ngô tính trạng kích thước thân do 3 cặp alen (A1a1, A2a2, A3a3. qui định. mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Chiều cao cây thấp nhất là 80cm. F1 đồng loạt xuất hiện kiểu hình ngô cao 110 cm. Kiểu gen của P sẽ là:
A 1
B 1,2,3
C 1,3
D 2,3
- Câu 13 : Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen không alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động bổ trợ thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:3: 4
- Câu 14 : Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen không alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động át chế thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A 12:3:1 hoặc 13:3
B 15:1 hoặc 9:3:4
C 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
D 9:6:1 hoặc 9:7
- Câu 15 : Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen kh ông alen ,ph ân ly độc lập cùng tác động .Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động cộng gộp thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A 9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
B 12:3:1 hoặc 13:3
C 15:1
D 9:6:1 hoặc 9:7
- Câu 16 : Cho một cây P lai với hai cây khác cùng loài
A AaBb . AABB, AaBb
B AaBb, aaBbb, AaBb
C AaBb, Aabb , AaBb
D AaBb, aabb, AaBb
- Câu 17 : Một loài thực vật đỏ là do tính trạng trội hoàn tòan so với trắng thế hệ ban đầu cho cây hoa đỏ thụ phấn với cây hoa trắng thu được 100% cây hoa đỏ .Tiếp tục cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ . Cho biết không xảy ra đột biến sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường . Có thể kết luận gì về tính trạng màu sắc của loài hoa trên là do
A Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội hoàn toàn
B Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định
C Một gen có hai alen quy định , gen trội là trội không hoàn toàn
D Hai gen không alen với nhau tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định
- Câu 18 : Ở một loài thực vật khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các NST khác nhau quy định di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp . Cho cây nặng nhất giao phối với cây có quả nhẹ nhất thu được F1 . Khi F1 giao phấn tự do thu được 15 loại kiểu hình về tính trạng khối lượng quả . Tính trạng khổi lượng quả do bao nhiêu cặp gen quy định
A Do 5 cặp gen quy định
B Do 7 cặp gen quy định
C Do 6 cặp gen quy định
D Do 8 cặp gen quy định
- Câu 19 : ở cây ngô có 3 gen không alen phân li độc lập và tác động qua lại với nhau cùng quy định màu sắc hạt , mối gen đều có 2 alen ( A,a; B,b ; R,r. .Khi trong điều kiện có đồng thời cả 3 alen trội cho hạt có màu , các kiểu gen còn lại cho hạt không màu . Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu P thụ phấn cho hai cây .Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được 50% số hạt có màu.Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25 % hạt có màuKiểu gen của cây P là
A AaBBRr
B AABbRr
C AaBbRr
D AaBbRR
- Câu 20 : Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phấn với cá thể khác, thu được 495 cây quả tròn : 482 cây quả dài.Đem F1 lai phân tích sẽ thu được kết quả:
A 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài
B 1 tròn : 3 dài
C 1 dài : 3 tròn
D B hoặc C
- Câu 21 : Ở ngô tính trạng kích thước thân do 3 cặp alen (A1a1, A2a2, A3a3. qui định. mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Chiều cao cây thấp nhất là 80cm. F1 đồng loạt xuất hiện kiểu hình ngô cao 110 cm. Kiểu gen của P sẽ là:1. A1A1 A2A2 A3A3 x a1a1 a2a2 a3a3 hoặc A1A1 A2A2 a3a3 x a1a1 a2a2 A3A32. A1A1 a2a2 A3A3 x a1a1 A2A2 a3a3 3. A1A1 a2a2 a3a3 x a1a1 A2A2 A3A3Đáp án đúng:
A 1
B 1,2,3
C 1,3
D 2,3
- Câu 22 : Cho một cây P lai với hai cây khác cùng loàiVới cây thứ nhất , thế hệ lai thu được tỷ lệ 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắngVới cây thứ 2 thế hệ lai có tỷ lệ phân li 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắngKiểu gen của cây P , cây thứ nhất , cây thứ 2 là
A AaBb . AABB, AaBb
B AaBb, aaBbb, AaBb
C AaBb, Aabb , AaBb
D AaBb, aabb, AaBb
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen