- Vật chất di truyền cấp độ phân tử
- Câu 1 : Phân tử protein hoàn chỉnh do gen tổng hợp có 298 axit amin. Hỏi tổng chiều dài hai mạch của gen là bao nhiêu ?
A 5100Å.
B 10200Å.
C 6120Å.
D 3060Å
- Câu 2 : Xét hệ gen ở sinh vật nhân sơ (Vi khuẩn E.coli). Các gen abcde liên kết với nhau trên nhiễm sắc thể của E. coli. Có ba đột biến mất đoạn nucleotide xảy ra trên nhiễm sắc thể dẫn đến sự mất đi một số gen như sau:
A cadbe.
B abcde.
C acbed.
D bdeac
- Câu 3 : Dựa vào chức năng gen được chia ra làm mấy loại gen
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 4 : Nguyên tắc cấu tạo nào giúp tăng độ bền vững trong cấu trúc không gian của ADN
A Bổ sung.
B Ngược chiều.
C Mạch kép.
D Đa phân.
- Câu 5 : Người ta tạo ra một mARN chỉ có hai loại là U và A với tỉ lệ tương ứng là 5:1. Tỉ lệ các bộ ba mã hóa trong mARN nói trên là:
A
B
C
D
- Câu 6 : Thành phần nào của ADN tạo nên thông tin di truyền
A Nhóm photphat
B Gốc đường.
C Liên kết photphodieste giữa các Nuclêôtit.
D Bazơ nitơ.
- Câu 7 : Cặp gen Bb tồn tại trên nhiễm sắc thể thường và mỗi gen đều có chiều dài 4080Å, alen B có tỉ lệ , alen b có tỉ lệ . Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I tạo giao tử có cả hai alen của cặp. Số Nuclêôtit mỗi loại về gen này trong giao tử là
A A = T = 675; G = X = 525.
B A = T = 2325; G = X = 1275.
C A = T = 975; G = X = 225.
D A = T = 1650; G = X = 750.
- Câu 8 : Nguyên tắc nào giúp đảm bảo sự chính xác trong quá trình sao chép của ADN
A Bổ sung
B Bán bảo tồn.
C Ngược chiều
D Nửa gián đoạn.
- Câu 9 : Ở vi khuẩn E.coli, ARN polimeraza có chức năng gì
A Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự dọ.
C Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài.
D Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
- Câu 10 : Người ta phát hiện ra một mẫu axit nuclêôtitcleic có 70% pirimidin. Axit nucleic nhiều khả năng xuất phát từ
A Một tế bào sinh vật nhân thực.
B Một tế bào vi khuẩn.
C Một thực khuẩn thể có ADN dạng sợi kép.
D Phage lamđa.
- Câu 11 : Tác nhân nào được dùng để chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
A 5-BU.
B Tia tử ngoại.
C Acridin.
D NMU.
- Câu 12 : Loại ARN nào có số lượng lớn nhất trong tế bào
A siARN.
B tARN.
C rARN.
D mARN.
- Câu 13 : Dạng axit nuclêôtitcleic nào sau đây là phân tử di truyền tìm thấy ở cả ba nhóm: virut, sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực ?
A ADN sợi kép thẳng.
B ADN sợi kép vòng.
C ADN sợi đơn thẳng.
D ADN sợi đơn vòng.
- Câu 14 : Một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 5 bộ ba:
A Codon thứ 4.
B Codon thứ 2.
C Codon thứ 1.
D Codon thứ 3.
- Câu 15 : Vì sao mARN ở sinh vật nhân thực tồn tại lâu trong tế bào
A Trong tế bào không có tế bào phân hủy.
B Chứa intron
C Chứa mũ 7 metyl guanin và đuôi poli A.
D Do chưa tổng hợp ngay protein.
- Câu 16 : Liên kết nào chủ yếu giúp tạo nên cấu trúc bậc 2 của protein
A Liên kết hidro.
B Liên kết peptit.
C Liên kết disufua.
D Liên kết ion
- Câu 17 : Xét các nhận định về cấu tạo hóa học của ADN so với ARN để chứng minh ADN có ưu thế hơn so với ARN sau đây :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 18 : Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polipeptit có chứa loại liên kết gì
A Hidro.
B Disunfua.
C Hóa trị.
D Ion.
- Câu 19 : Nhiệt độ biến tính là nhiệt độ mà ở đó một nửa số phân tử AND sợi kép bị biến hoàn toàn thành các mạch đơn. Mỗi phân tử AND nhất định có thông số nhiệt độ biến tính đặc trưng, phản ánh tương đối thành phần các nu trong đó. Trong 4 đoạn AND dưới đây, đoạn nào có giá trị nhiệt độ biến tính cao nhất?
A ATGTATATATATACATTACATATATATATGTA
B XTXTXTXTXTXTXTXT GAGAGAGAGAGAGAGA
C AAAAAAAAAAAAAAAATTTTTTTTTTTTTTTT
D GTACTTGTTTT GTGTGTXATGAAXAAAAXAXAXA
- Câu 20 : Nhiệm vụ của anticodon là
A Xúc tác liên kết axit amin đến nơi tổng hợp.
B Xác tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp.
C Xúc tác hình thành liên kết peptit.
D Nhận biết codon đặc hiệu trên mARN, liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp protein.
- Câu 21 : Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là
A Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B Trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị.
C Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của ARN).
D Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
- Câu 22 : Nguyên nhân nào khiến ARN có rất nhiều hình dạng khác nhau ?
A Do chúng được cấu tạo từ một mạch.
B Do chúng có kích thước ngắn.
C Do trong tế bào có các loại khuôn tạo hình khác nhau.
D Do chúng liên kết với nhiều loại protein khác nhau.
- Câu 23 : Người ta tổng hợp nhân tạo đoạn polipeptit gồm 6 axit amin từ các loại axit amin tự nhiên. Hỏi có tối đa bao nhiêu đoạn polipeptit khác nhau có thể được tổng hợp ?
A 38760.
B 64.106.
C 1860480.
D 120.
- Câu 24 : Câu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa gen và tính trạng là đúng nhất
A Một gen quy định một protein.
B Một chuỗi polipeptit quy định bởi một gen.
C Một protein quy định bởi một gen.
D Một gen quy định một chuỗi polipeptit.
- Câu 25 : Một gen có 120 chu kì xoắn liên tiếp. Biết số Nuclêôtit loại A bằng 2 lần số Nuclêôtit loại G. Số liên kết hidro và khối lượng của gen là ?
A 2800 H và 72.104 đvC.
B 3200 H và 72.104 đvC.
C 2800 H và 36.104 đvC.
D 3200 H và 36.104 đvC.
- Câu 26 : Một gen có 600 cặp Nuclêôtit, số liên kết photphodieste có trong gen này là:
A 2398 liên kết.
B 1198 liên kết.
C 599 liên kết.
D 598 liên kết.
- Câu 27 : Một đoạn ADN được cấu tạo từ 4 loại Nuclêôtit A, T, G, X. Số bộ ba chứa ít nhất 2 Nuclêôtit loại A có thể có là ?
A 27
B 37
C 10
D 9
- Câu 28 : Vì sao ARN có hoạt tính như enzim
A Là đại phân tử.
B Được phiên mã từ ADN.
C Mạch đơn.
D Có khả năng tự xúc tác.
- Câu 29 : Xét hệ gen ở sinh vật nhân sơ (Vi khuẩn E.coli). Các gen abcde liên kết với nhau trên nhiễm sắc thể của E. coli. Có ba đột biến mất đoạn nucleotide xảy ra trên nhiễm sắc thể dẫn đến sự mất đi một số gen như sau: Đột biến 1 làm mất các gen bde Đột biến 2 làm mất các gen ac Đột biến 3 làm mất các gen abdDựa vào các dữ liệu trên, có thể dự đoán trình tự các gen trên nhiếm sắc thể là:
A cadbe.
B abcde.
C acbed.
D bdeac
- Câu 30 : Cặp gen Bb tồn tại trên nhiễm sắc thể thường và mỗi gen đều có chiều dài 4080Å, alen B có tỉ lệ , alen b có tỉ lệ . Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I tạo giao tử có cả hai alen của cặp. Số Nuclêôtit mỗi loại về gen này trong giao tử là
A A = T = 675; G = X = 525.
B A = T = 2325; G = X = 1275.
C A = T = 975; G = X = 225.
D A = T = 1650; G = X = 750.
- Câu 31 : Một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 5 bộ ba:5' …AAT GTA AXG ATG GXX… 3'Phân tử tARN (hình vẽ bên) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen ?
A Codon thứ 4.
B Codon thứ 2.
C Codon thứ 1.
D Codon thứ 3.
- Câu 32 : Xét các nhận định về cấu tạo hóa học của ADN so với ARN để chứng minh ADN có ưu thế hơn so với ARN sau đây :(1) ARN có thành phần đường là ribose khác với thành phần đường của ADN là deoxyribose. Đường deoxyribose không có gốc –OH ở vị trí C2’. Đây là gốc hóa học phản ứng yếu và có tính kị nước.(2) Thành phần bazơ của ARN là uracil (U) được thay thế bằng tymin (T) trong ADN.Về cấu trúc hóa học, T khác U vì được bổ sung thêm gốc metyl (-CH3). Đây là gốc ưa nước, kết hợp với cấu trúc dạng sợi kép nên AND bền hơn ARN.(3) ADN thường có cấu trúc dạng sợi kép (2 mạch), trong khi ARN thường có cấu trúc mạch đơn giúp các cơ chế sửa chữa ADN diễn ra dễ dàng hơn => thông tin di truyền ít có xu hướng tự biến đổi hơn.(4) Bazơ nitơ uracil (U) chỉ cần 1 biến đổi hóa học duy nhất (hoặc amin hóa hoặc metyl hóa) để chuyển hóa tương ứng thành xitôzin (C) và timin (T); trong khi đó, timin (T) cần 1 biến đổi hóa học để chuyển thành uracil (U), nhưng cần 2 biến đổi hóa học để chuyển hóa thành xitôzin (C) => vì vậy, ADN có khuynh hướng lưu giữ thông tin bền vững hơn.Có bao nhiêu kết luận đúng?
A 1
B 2
C 3
D 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen