Top 4 Đề thi giữa kì 2 GDCD 11 có đáp án, cực hay...
- Câu 1 : Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là
A. Chủ nghĩa quốc tế
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa vô sản
- Câu 2 : Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
- Câu 3 : Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển
A. Ưu việt hơn các xã hội trước
B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng
D. Tự do
- Câu 4 : Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
- Câu 5 : Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước
- Câu 6 : Nhà nước xuất hiện từ khi
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
- Câu 7 : Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội
A. Kế hoạch
B. Chính sách
C. Pháp luật
D. Chủ trương
- Câu 8 : Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại
B. Tổ chức và xây dựng
C. Giữ gìn chế độ xã hội
D. Duy trì an ninh quốc phòng
- Câu 9 : Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tri thức
D. Tiểu thương
- Câu 10 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo
C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức
- Câu 11 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
- Câu 12 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ
A. Của nhân dân lao động
B. Của tất cả mọi người trong xã hội
C. Của những người lãnh đạo
D. Của giai cấp công nhân
- Câu 13 : Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ
A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất
B. Tuyệt đối nhất
C. Hoàn bị nhất
D. Phổ biến nhất trong lịch sử
- Câu 14 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Phong tục
D. Truyền thống
- Câu 15 : Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở
A. Quyền bình đẳng nam nữ
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc
- Câu 16 : Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Chính trị
D. Xã hội
- Câu 17 : Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số
B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên
- Câu 18 : Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của
A. Chính sách dân số
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh
- Câu 19 : Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia điình
D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số
- Câu 20 : Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội
B. ổn điịnh quy mô dân số
C. phát huy nhân tố con người
D. giảm tốc độ tăng dân số
- Câu 21 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước
B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước
- Câu 22 : Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ
A. Bảo tồn đa dạng sinh học
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Nâng cao chất lượng mội trường
D. Bảo vệ môi trường
- Câu 23 : Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường
D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải
- Câu 24 : Một trong những mục tiêu tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường
B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
- Câu 25 : Một trong những phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là
A. Xây dựng nếp sống vệ sinh
B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường
C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường
D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường
- Câu 26 : Nhà nước quy điịnh mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nọp thuế hoặc trả tiền thuê là nhằm
A. Hạn chế sử dụng tài nguyên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Tăng ngân sách nhà nước
D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên
- Câu 27 : Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của
A. Đảng và nhà nước ta
B. Các cơ quan chức năng
C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức
D. Thế hệ trẻ
- Câu 28 : Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là quá độ
A. Trực tiếp
B. Tích cực
C. Liên tục
D. Gián tiếp
- Câu 29 : Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa là quá độ
A. Gián tiếp
B. Nhảy vọt
C. Đứt quãng
D. Không cơ bản
- Câu 30 : Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước
- Câu 31 : Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện
A. Tính giai cấp của Nhà nước
B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước
D. Tính cộng đồng của Nhà nước
- Câu 32 : Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục
- Câu 33 : Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của
A. Các cơ quan
B. Mọi công dân
C. Nhà nước
D. Lực lượng vũ trang
- Câu 34 : Trên đường đi Minh thấy một người đnag cắt trộm dây cáp điện, Minh bang khoăn không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách nào dưới đây cho phù hợp
A. Làm ngơ coi như không hay biết
B. Xông vào bắt
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm
D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân
- Câu 35 : Khẳng điịnh nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
- Câu 36 : Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí
- Câu 37 : Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương
- Câu 38 : Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của
A. Nhà nước
B. Cá nhân
C. Công chức
D. Nhân dân
- Câu 39 : Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người
A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các công việc chung của Nhà nước
B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
- Câu 40 : Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chr nào dưới đây?
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Hợp pháp
D. Thống nhất
- Câu 41 : Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển
- Câu 42 : Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số
A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước
B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước
- Câu 43 : Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị
- Câu 44 : Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?
A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn
- Câu 45 : Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con
- Câu 46 : Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là việc làm nhằm mục đích
A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường
B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường
- Câu 47 : Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
- Câu 48 : Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng
- Câu 49 : Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước ta chủ trương
A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật
- Câu 50 : Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đích
A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên
D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên
- Câu 51 : ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước
A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người
- Câu 52 : Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là ?
A. Giữ nguyên tình trạng tài nguyên, không khai thác và sử dụng
B. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường
C. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên
D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường
- Câu 53 : Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ môi trường?
A. Quản lí chất thải
B. Phòng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường
C. Khai thác gỗ bừa bãi
D. Phân loại rác
- Câu 54 : Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ hiện đại. Việc làm này là
A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải
B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường
C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất
D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất
- Câu 55 : Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng ngày. Việc làm này nhằm
A. Xây dựng tinh thần đoàn kết
B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
- Câu 56 : Hiện nay, một số hộ dân sống ở miền núi rẻo cao đã và đang nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép trong những chiếc lồng, cũi sắt để làm cảnh. Nếu em gặp cnahr tượng trên , em sẽ làm gì ?
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt
C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm
D. Thu mua chúng để kinh doanh
- Câu 57 : Nếu phát hiện một cơ sở sản xuất ở địa phương có hành vi xả trực tiếp chất thải chưa qua xử lí ra môi trường, em sẽ
A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất
B. Thông báo cho chính quyền địa phương
C. Nói cho bố mẹ biết
D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất
- Câu 58 : Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
- Câu 59 : Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
- Câu 60 : Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình
- Câu 61 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Thức đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển nguồn nhân lực
- Câu 62 : Một trong nhưng phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật
C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
- Câu 63 : Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn
C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị
D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng
- Câu 64 : Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước
B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 65 : Nội dung nào dưới đay đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị
- Câu 66 : Nội dung nào dưới dưới đây đúng với phương hướng của chính sách giải quyết việc là ơ nước ta hiện nay ?
A. Khuyến khích công dân làm giàu
B. Mở rộng thị trường lao động
C. Đào tạo nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
- Câu 67 : Huyện A có chính sách khôi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa phương là nhằm
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội
- Câu 68 : Để giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp
A. Tạo ra nhiều việc lam mới
B. Tạo ra nhiều sản phẩm
C. Tăng thu nhập cho người lao động
D. Bảo vệ người lao động
- Câu 69 : Biện pháp nào dưới đây là thực hiện chính sách giải quyết việc làm?
A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo
B. Mở rộng hệ thống trường lớp
C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí
D. Nâng cao trình độ người lao động
- Câu 70 : Biện pháp nào dưới đây được nhà nước ta vân dụng để giải quyết việc làm cho người lao động trong giai đoạn này ?
A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên
B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối
C. Tăng thuế thu nhập cá nhân
D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu
- Câu 71 : Nhận định nào dưới đây đúng với chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động có chát lượng cao
B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước
C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao
D. Nguồn lao động rarat dồi dào
- Câu 72 : Gia đinh B có nghề truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề đó, B luôn có thái độ không thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?
A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình
B. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B
C. Đồng tình với thái dộ của B
D. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B
- Câu 73 : Giả sử em nhìn thấy một ô tô đang vận chyển động vật quý hiếm đi tieu thụ, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây ?
A. Không quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm
B. Báo với cơ quan kiểm lâm
C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ
D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển
- Câu 74 : Khi phát hiện nhà máy sản xuất phân đạm xả nước thải chưa được xử lí xuống dòng sông bên cạnh nhà máy, em sẽ?
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Báo cho cơ quan công an
C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường
D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa
- Câu 75 : Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm
A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế
- Câu 76 : Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là
A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước
B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản
D. Quốc sách hàng đầu
- Câu 77 : Thực hiện tốt phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và giáo sẽ góp phần vào việc
A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước
B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước
- Câu 78 : Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục toàn diện
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
- Câu 79 : Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của
A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh
B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
C. Lực lượng quốc phòng an ninh
D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
- Câu 80 : Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là ?
A. Sức mạnh dân tộc
B. Sức mạnh thời đại
C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước
D. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh
- Câu 81 : Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh là
A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá Nhà nước
C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa sã hội
D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”
- Câu 82 : Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của
A. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng
- Câu 83 : Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai mình phải thực hiện đăng lí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia điình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?
A. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự
B. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự
C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ
D. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự
- Câu 84 : Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A là
A. Phản bội Tổ quốc
B. Lật đổ chính quyền nhân dân
C. Xâm phạm an ninh quốc gia
D. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài
- Câu 85 : H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên truyền chống phá Nhà nước . H cần chọn cách làm nào dưới đây?
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ không nên tuyên truyền
C. Bí mật theo dõi
D. Báo cáo cơ quan công an
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa