Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 4) !!
- Câu 1 : Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kỳ là:
A. Số lượng mèo rừng tăng ⇒ số lượng thỏ tăng theo.
B. Số lượng mèo rừng giảm ⇒ số lượng thỏ giảm theo.
C. Số lượng thỏ tăng ⇒ số lượng mèo rừng tăng theo
D. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm.
- Câu 2 : Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết:
A. Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. Con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
C. Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
- Câu 3 : Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ:
A. cộng sinh
B. trung tính
C. Hội sinh
D. ức chế- cảm nhiễm
- Câu 4 : Trong một hồ tương đối giàu đinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do
A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá khai thác quá mức động vật nổi.
D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
- Câu 5 : Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng của loài B giảm đi rất mạnh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ
A. hội sinh
B. con mồi – vật dữ
C. ức chế - cảm nhiễm
D. cạnh tranh
- Câu 6 : Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Hải quỳ
B. Vi khuẩn lam
C. Rêu
D. Tôm
- Câu 7 : Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có các đặc điểm như thế nào?
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh.
B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp.
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt.
D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp.
- Câu 8 : Con ve bét đang hút máu con hươu là thể hiện mối quan hệ nào?
A. Ký sinh
B. Sự cố bất thường.
C. Thay đổi các nhân tố sinh thái
D. tác động con người
- Câu 9 : Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
- Câu 10 : Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ.
B. trâu bò.
C. sâu ăn cỏ.
D. bướm.
- Câu 11 : Các đặc trưng cơ bản của quần xã là:
A. Thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. Độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. Thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
- Câu 12 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
- Câu 13 : Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
- Câu 14 : Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố.
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
- Câu 15 : Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.
B. làm cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. mất cân bằng trong quần xã.
- Câu 16 : Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
- Câu 17 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
- Câu 18 : Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là
A. quần xã chính.
B. tác động rìa.
C. bìa rừng.
D. vùng giao giữa các quần xã.
- Câu 19 : Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. đa dạng sinh học thấp.
C. đa dạng sinh học cao.
D. nhiều cây to và động vật lớn.
- Câu 20 : Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thường thuộc về nhóm loài nào?
A. Sinh vật ưu thế
B. Sinh vật tiên phong
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân hủy.
- Câu 21 : Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ
A. năm.
B. ngày đêm.
C. mùa.
D. nhiều năm.
- Câu 22 : Điều nào không đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. biểu hiện cách sống của loài đó.
B. các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn thích hợp.
C. đảm bảo sự phát triển và tồn tại của loài.
D. nơi ở của loài đó.
- Câu 23 : Loài ưu thế trong quần xã là:
A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
B. loài có nhiều hơn hẵn các loài khác.
C. loài phân bố ở trung tâm quần xã.
D. loài chỉ có ở một quần xã.
- Câu 24 : Biện pháp nào có tác dụng lớn tới sự cân bằng sinh thái?
A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
B. Bảo vệ các loài sinh vật.
C. Phục hồi và trồng rừng mới.
D. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
- Câu 25 : Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?
A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
C. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
D. Do nhu cầu sống khác nhau.
- Câu 26 : Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài?
A. Do năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng
B. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
- Câu 27 : Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái đất là:
C. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu.
D. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và thu hẹp diện tích rừng.
- Câu 28 : Điều nào sau đây không đúng với dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm dần.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao.
C. Năng lượng thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
D. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
- Câu 29 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
B. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
C. Đảm bảo số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
- Câu 30 : Các cây thông ở Đà Lạt là loài:
A. đặc biệt.
B. ưu thế.
C. đặc trưng.
D. có số lượng nhiều.
- Câu 31 : Mối quan hệ trong quần xã mà cả 2 loài đều bị hại là
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Ức chế - cảm nhiễm
- Câu 32 : Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
- Câu 33 : Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là:
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
- Câu 34 : Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
B. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
C. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
D. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
- Câu 35 : Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan hệ nào?
A. Quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
- Câu 36 : Các mối quan hệ nào sau đây đều thuộc nhóm quan hệ đối kháng?
A. Cạnh tranh, hội sinh, kí sinh
B. Cạnh tranh, ức chế - cảm nhiễm
C. Hội sinh, kí sinh
D. Hội sinh, ức chế - cảm nhiễm
- Câu 37 : Quần xã là gì? Nêu tên các mối quan hệ có trong quần xã.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen