30 bài tập Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế g...
- Câu 1 : Ai là người đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng và duy trì sự phát triển của chủ nghĩa tư bản?
A Tổng thống Harry S. Truman
B Tổng thống Woodrow Wilson
C Tổng thống Franklin D. Roosevelt
D Tổng thống John F. Kennedy
- Câu 2 : Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A Công nghiệp
B Nông nghiệp
C Dịch vụ
D Tài chính ngân hàng
- Câu 3 : Chính sách mà Tổng thống Mĩ đưa ra nhằm giúp nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng là
A Chính sách mới
B Chính sách kinh tế mới
C Phát xít hóa bộ máy nhà nước
D Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa
- Câu 4 : Chính phủ Ru- dơ- ven đề ra chính sách đối ngoại với các nước Mĩ Latinh trong giai đoạn này là
A Chính sách thân thiện
B Chính sách “cây gậy và củ cà rốt”
C Chính sách láng giềng thân thiện
D Chính sách láng giềng tương trợ
- Câu 5 : Mĩ công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A 1918
B 1932
C 1922
D 1933
- Câu 6 : Chính sách của Mĩ trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm toàn thế giới là
A Giữ vai trò trung lập trong các cuộc xung đột quân sự ngoài nước Mĩ
B Giữ vai trò tiên phong trong phong trào chống chủ nghĩa phát xít
C Ủng hộ các lực lượng phát xít tấn công Liên Xô
D Không bán vũ khí cho các bên tham chiến
- Câu 7 : Đạo luật quan trọng nhất trong chính sách mới là gì?
A Đạo luật ngân hàng
B Đạo luật phục hưng công nghiệp
C Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D Đạo luật chính trị, xã hội
- Câu 8 : Nội dung chủ yếu của đạo luật phục hưng công nghiệp quy định
A Sản xuất công nghiệp phải cân đối với sản xuất nông nghiệp
B Nhà nước giai chỉ tiêu kế hoạch hàng năm cho xí nghiệp
C Tổ chức các xí nghiệp cùng ngành thành những liên hiệp xí nghiệp thông qua hợp đồng về sản xuất và tiêu thụ
D Nhà nước nắm độc quyền về sản xuất công nghiệp
- Câu 9 : Các đạo luật về ngân hàng, phục hưng công nghiếp và điều chỉnh nông nghiệp có tác dung
A Giải quyết nạn thất nghiệp, phục hồi sự phát triển kinh tế
B Tăng cường sự can thiêp của nhà nước vào sự phát triển công nghiệp
C Quy định lại việc tổ chức sản xuất công nghiệp
D Khôi phục sản xuất, xoa dịu mâu thuẫn giai cấp
- Câu 10 : Chính sách mới có ý nghĩa gì đối với nước Mĩ?
A Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp và phong trào đấu tranh của quần chúng
B Đưa Mĩ thoát khỏi khủng hoảng mà vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản
C Tăng cường vai trò của nhà nước trong các vấn đề kinh tế - xã hội
D Giải quyết được một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng kinh tế
- Câu 11 : Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A Công nghiệp
B Nông nghiệp
C Tài chính – ngân hàng
D Thương mại
- Câu 12 : Vai trò của nhà nước trong việc thực hiện chinh sách kinh tế dưới thời tổng thống Ru-dơ-ven?
A Bỏ mặc kinh tế phát triển
B Lũng loạn nền kinh tế
C Nhà nước bán cho tư nhân các ngành kinh tế quan trọng
D Can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế
- Câu 13 : Đạo luật quan trọng nhất trong “Chính sách mới” của Ru-dơ-ven là gì?
A Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
B Đạo luật phục hưng công nghiệp
C Đạo luật ngân hàng
D Đạo luật chính trị, xã hội
- Câu 14 : Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh là
A Chính sách làng giềng hợp tác
B Chính sách làng giềng đoàn kết
C Chính sách làng giềng hữu nghị
D Chính sách làng giềng thân thiện
- Câu 15 : Tháng 11 – 1933, Mĩ chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với
A Trung Quốc
B Liên Xô
C Anh
D Pháp
- Câu 16 : Ai là Tổng thống duy nhất nước Mĩ giữ chức suốt 4 nhiệm kì liên tiếp?
A Tơ-ru-man.
B Giôn – xơn.
C Ai-xen hao.
D Ru – dơ – ven.
- Câu 17 : Cuộc khủng hoảng 1929 – 1933 ở Mĩ đã
A đe đọa nghiệm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản.
B gây ra cuộc nội chiến do Phran – cô cầm đầu.
C tạo điều kiện cho Mặt trận Nhân dân nên nắm quyền.
D giúp nhân dân hạn chế quyền lực của phát xít.
- Câu 18 : Nội dung chủ yếu trong đạo luật Phục hưng công trong Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Rudoven là
A kêu gọi tư bản nước ngoài vào các ngành công nghiệp theo hợp đồng dài hạn
B Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
C Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng tiêu thụ với chủ tư bản
D Cho phép phát triển tự do một số ngành công nghiệp mà không cần những hợp đồng thỏa thuận.
- Câu 19 : Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ ở thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào?
A Các nước tư bản trở hành con nợ của Mĩ
B Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới
C Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới
D Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuất ô tô, thép, dầu mỏ
- Câu 20 : Ý nào không phản ánh đúng về tình hình thị trường chứng khoán Mĩ trong ngày 29 – 10 – 1929?
A Ngày khủng hoảng chưa từng có
B Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
C Có loại cổ phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mặt
D Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
- Câu 21 : Để phục hồi và phát triển nền kinh tế, Chính phủ Rudơven đã thông qua một số đạo luật, ngoại trừ
A Đạo luật về ngân hàng
B Đạo luật phục hưng công nghiệp
C Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D Đạo luật phát triển du lịch- dịch vụ
- Câu 22 : Ý nào phản ánh không đúng những biện pháp mà Chính phủ Rudơven đã thực hiện để can thiệp vào đời sống kinh tế nước Mĩ trong cơn khủng hoảng?
A Ban bố lệnh can thiệp khẩn cấp
B Phục hồi sự phát triển kinh tế
C Tạo thêm việc làm
D Giải quyết nạn thất nghiệp
- Câu 23 : Đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm toàn thế giới, thái độ của Mĩ như thế nào?
A Kiên quyết đứng lên đấu tranh chống phát xít.
B Khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
C Cùng với phát xít gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D Đứng về phe Đổng minh chống phát xít.
- Câu 24 : Trong những năm 1929-1939, Chính phủ Mĩ Ru-đơ-ven đề ra “Chính sách láng giềng thân thiện” nhằm mục đích gì?
A Đoàn kết lực lượng chống phát xít
B Cải thiện quan hệ với các nước Mĩ Latinh
C Khống chế các nước Mĩ Latinh.
D Bao vây, cô lập Liên Xô.
- Câu 25 : Đảng cầm quyền ở Mĩ trong những năm 1929-1932 là
A Đảng Dân chủ
B Công đảng
C Đảng Cộng hòa
D Đảng Xã hội
- Câu 26 : Yếu tố quyết định thành công của chính sách mới, giúp nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 là
A Không can thiệp vào các cuộc xung đột bên ngoài
B Cứu trợ thất nghiệp, ổn định xã hội.
C Thực hiện chính sách láng giềng thân thiện
D Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế
- Câu 27 : Chính sách trung lập của Mỹ đối với các xung đột bên ngoài nước Mỹ có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế trong những năm 30 của thế kỷ XX?
A Góp phần các nước phát xít, ngăn chăn nguy cơ chiến tranh thế giới.
B Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, hai cực, hai phe.
C Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít hành động, gây ra Thế chiến thứ hai.
D Hình thành hai khối đế quốc đối lập và nguy cơ chiến tranh thế giới.
- Câu 28 : Đâu là thành quả lớn nhất của Chính sách mới mang lại cho Mĩ trong những năm 1932-1939?
A Khôi phục nền sản xuất đạt mức trước khủng hoảng
B Xoa dịu những mâu thuẫn xã hội ở Mĩ
C Đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, duy trì chế độ dân chủ tư sản
D Nâng cao vị thế của Mĩ trên trường quốc tế
- Câu 29 : Vì sao đạo luật phục hưng công nghiệp đóng vai trò là đạo luật quan trọng nhất trong “Chính sách mới” của tổng thống Rudơven?
A Đảm bảo sự cân đối giữa cung và cầu
B Đảm bảo nền tảng quan trọng nhất của nền kinh tế Mĩ
C Đảm bảo vấn đề việc làm cho người lao động
D Là cơ sở để ban hành các đạo luật khác
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 24 Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
- - Trắc nghiệm Bài 25 Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858-1918) - Lịch sử 11
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 23 Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914)
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 22 Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 1 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 2 Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 3 Trung Quốc
- - Trắc nghiệm Bài 4 Các nước Đông Nam Á (Cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX) - Lịch sử 11
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 7 Những thành tựu văn hoá thời Cận đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 8 Ôn tập lịch sử thế giới cận đại