Trắc nghiệm Địa lí 6 bài 10
- Câu 1 : Lớp vỏ Trái Đất có trạng thái
A. Rắn chắc.
B. Quánh dẻo.
C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
D. Quánh dẻo đến lỏng.
- Câu 2 : Trạng thái vật chất từ quánh dẻo đến lỏng là đặc điểm của lớp
A. vỏ Trái Đất
B. lớp trung gian.
C. lõi Trái Đất.
D. vỏ lục địa.
- Câu 3 : Nhiệt độ cao nhất của Trái Đất tập trung ở
A. vỏ Trái Đất.
B. lớp trung gian.
C. thạch quyển.
D. lõi Trái Đất.
- Câu 4 : Theo thuyết kiến tạo mảng, khi hai địa mảng xô vào nhau thì ở chỗ tiếp xúc của chúng thường hình thành
A. các dãy núi ngầm.
B. các dãy núi trẻ cao.
C. đồng bằng.
D. cao nguyên.
- Câu 5 : Các dãy núi ngầm dưới đại dương hình thành khi
A. hai địa mảng xô vào nhau.
B. hai địa mảng được nâng lên cao.
C. hai địa mảng bị nén ép xuống đáy đại dương.
D. hai địa mảng tách xa nhau.
- Câu 6 : Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. bão, dông lốc.
B. lũ lụt, hạn hán.
C. núi lửa, động đất.
D. lũ quét, sạt lở đất.
- Câu 7 : Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất?
A. Mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Phi.
C. Mảng Á - Âu.
D. Mảng Thái Bình Dương.
- Câu 8 : Lục địa là
A. phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất và các đảo, quần đảo.
B. phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất, có các đại dương bao bọc, không bao gồm các đảo và quần đảo.
C. phần đất liền rộng lớn, gồm các đảo, quần đảo và bộ phận thềm lục địa bị chìm dưới nước biển.
D. gồm các quần đảo và hòn đảo lớn nhỏ trên bề mặt Trái Đất.
- Câu 9 : Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất
B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật... và cả xã hội loài người.
- Câu 10 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp lõi Trái Đất
A. Là lớp trong cùng của Trái Đất.
B. Có độ dày lớn nhất.
C. Nhiệt độ cao nhất.
D. Vật chất ở trạng thái rắn.
- Câu 11 : Cho bản đồ: Cho biết hai địa mảng nào xô vào nhau?
https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2020/07/14-1595032110.PNGA. Mảng Nam Mĩ và mảng Phi.
B. Mảng Phi và mảng Nam Cực.
C. Mảng Phi và mảng Á - Âu.
D. Mảng Nam Cực và mảng Ấn Độ.
- Câu 12 : Địa mảng nào tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây?
A. Mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Thái Bình Dương
C. Mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Phi.
- Câu 13 : Tên một vành đai lửa lớn, tiêu biểu nhất trên thế giới
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.
- Câu 14 : Trạng thái các lớp của Trái đất (kể từ vỏ vào là):
A. Quánh dẻo - lỏng - lỏng, rắn - rắn chắc.
B. Lỏng, rắn - quánh dẻo, lỏng - rắn chắc.
C. Rắn, quánh dẻo - lỏng, lỏng - rắn (ở trong).
D. lỏng, quánh dẻo - rắn, lỏng - rắn chắc.
- Câu 15 : Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm:
A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc.
B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau.
C. Cố định vị trí tại một chỗ.
D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.
- Câu 16 : Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
A. 1000⁰C
B. 5000⁰C
C. 7000⁰C
D. 3000⁰C
- Câu 17 : Trên Trái Đất lục địa lớn nhất là:
A. Lục địa Nam Mĩ
B. Lục địa Phi
C. Lục địa Bắc Mĩ
D. Lục địa Á - Âu
- Câu 18 : Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
- Câu 19 : Đại dương nhỏ nhất là đại dương nào?
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Ấn Độ Dương
- Câu 20 : Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa:
A. Lục địa Phi
B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Lục địa Bắc Mỹ
- Câu 21 : Lõi Trái Đất có độ dày:
A. Trên 3000km
B. 1000 km
C. 1500 km
D. 2000 km
- Câu 22 : Đại dương lớn nhất là đại dương nào?
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Ấn Độ Dương
- Câu 23 : Cho biết vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay:
A. Vành đai Địa Trung Hải
B. Vành đai Thái Bình Dương
C. Vành đai Ấn Độ Dương
D. Vành đai Đại Tây Dương
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa