Trắc nghiệm Địa 8 bài 34: Các hệ thống sông lớn ở...
- Câu 1 : Việt Nam có mấy hệ thống sông lớn?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 2 : Đặc điểm lũ của sông ngòi Bắc Bộ?
A. Lũ lên chậm và rút chậm
B. Lũ lên nhanh rút chậm
C. Lũ lên nhanh rút nhanh
D. Lũ lên chậm rút nhanh
- Câu 3 : Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ tập trung vào thời gian nào?
A. Từ tháng 5 đến tháng 10
B. Từ tháng 6 đến tháng 10
C. Từ tháng 8 đến tháng 12
D. Từ tháng 9 đến tháng 12
- Câu 4 : Đặc điểm chế độ của nước sông ngòi Nam Bộ?
A. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
C. Lượng nước lớn quanh năm, chế độ nước sông rất điều hòa.
D. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng khắc nghiệt hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
- Câu 5 : Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 6 : Trong các hệ thống sông chính của Việt Nam có bao nhiêu hệ thống sông có lưu vực ngoài lãnh thổ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất?
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
- Câu 8 : Sông Mê Công đổ ra biển bằng mấy cửa?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 9 : Có chế độ nước rất thất thường là đặc điểm của
A. sông ngòi Bắc Bộ
B. sông ngòi Trung Bộ
C. sông ngòi Nam Bộ
D. hệ thống sông Mê Công
- Câu 10 : Hệ thống sông lớn nhất vùng Bắc Bộ là
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Đồng Nai
C. Hệ thống sông Mê Công
D. Hệ thống sông Thu Bồn
- Câu 11 : Sông ngòi Nam bộ có chế độ nước:
A. Điều hòa theo mùa
B. Lũ lớn
C. Lên nhanh
D. Không điều hòa
- Câu 12 : Hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á:
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
- Câu 13 : Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là:
A. Sông Cửu Long
B. Sông Hậu
C. Sông Tiền
D. Sông Sài Gòn
- Câu 14 : Nhận định không đúng với sông ngòi Trung bộ là:
A. Nhiều sông lớn
B. Ngắn và dốc có
C. Lũ lên nhanh
D. Lũ đột ngột
- Câu 15 : Sông ngòi miền Trung có lũ lên nhanh và đột ngột, nguyên nhân chủ yếu do
A. Lượng mưa tập trung với lưu lượng lớn
B. Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh
C. Sông ngắn, nhỏ, dốc và mưa lớn tập trung
D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh
- Câu 16 : Sông có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta là:
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Công
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mã
- Câu 17 : Vùng nào ở nước ta hằng năm người dân phải sống chung với lũ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
- Câu 18 : Đâu không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sông:
A. Rừng bị chặt phá nhiều
B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp
D. Trong sản xuất nông nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh
- Câu 19 : Có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là các sông ở:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Trung Bộ
- Câu 20 : Sông ngòi Nam Bộ không có nhiều giá trị về
A. thủy điện
B. thủy sản
C. thủy lợi
D. giao thông vận tải
- Câu 21 : Vì sao sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn?
A. Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác
B. Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh, mưa lớn tập trung và đất bị phong hóa mạnh
D. Mưa nhiều, mưa theo mùa và diện tích đồng bằng rộng lớn
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 6 Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017 - 2018
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 27 Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 30 Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 35 Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 40 Thực hành Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 18 Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 44 Thực hành Tìm hiểu địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 21 Con người và môi trường địa lí
- - Đề thi HK1 môn Địa lý 8 năm học 2016-2017