Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường TH...
- Câu 1 : Điểm chung của 2 giai đoạn sản xuất công nghiệp là gì?
A. đều sản xuất bằng nguyên liệu.
B. đều sản xuất bằng máy móc.
C. sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sản xuất phụ thuộc vào sức người.
- Câu 2 : Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào yếu tố nào?
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. trình độ công nghệ.
- Câu 3 : Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?
A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- Câu 4 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm chính là gì?
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
C. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
- Câu 5 : Nơi có đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề gắn với sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp nào?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, có khí chính xác.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng, hóa chất.
C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
D. Luyện kim, in, sản xuất các sản phẩm bằng kim loại, hóa chất.
- Câu 6 : Nhân tố nào sau đây làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp?
A. dân cư và nguồn lao động.
B. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. thị trường.
D. đường lối chính sách.
- Câu 7 : Nhân tố nào ảnh hưởng tới chất lượng, số lượng và hướng chuyên môn hóa của sản phẩm công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách.
- Câu 8 : Những nước nào có trữ lượng than lớn?
A. Canađa, Ấn Độ, Philippin.
B. Trung Quốc, Hoa Kì, LB Nga.
C. Braxin, Việt Nam, Trung Quốc.
D. Inđonêxia, LB Nga, Braxin.
- Câu 9 : Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới ước tính khoảng bao nhiêu?
A. 100- 200 tỷ tấn.
B. 200- 300 tỷ tấn.
C. 300- 400 tỷ tấn.
D. 400- 500 tỷ tấn.
- Câu 10 : Ngành công nghiệp nào được xem là quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp điện tử- tin học.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp luyện kim.
- Câu 11 : Quốc gia nào sau đây đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử- tin học?
A. LB Nga, Ấn Độ, Xingapo.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Braxin, Canađa, Nhật Bản.
D. Pháp, Braxin, Ấn Độ.
- Câu 12 : Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt- may.
B. Nhựa, sành, sứ, thủy tinh.
C. Da - giày.
D. Bia, rượu.
- Câu 13 : Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu được sản xuất từ nguồn năng lượng nào?
A. thủy điện.
B. nhiệt điện.
C. điện hạt nhân.
D. năng lượng mới (gió, địa nhiệt,..).
- Câu 14 : Công nghiệp dệt- may phát triển có tác dụng thúc đẩy ngành nào phát triển?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp điện tử- tin học.
- Câu 15 : Nguồn năng lượng chiếm tỷ trong cao nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 là gì?
A. than đá.
B. củi, gỗ.
C. dầu khí.
D. Năng lượng nguyên tử, thủy điện.
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp?
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
- Câu 17 : Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm gì?
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
- Câu 18 : Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò gì?
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
- Câu 19 : Khoáng sản nào được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?
A. dầu.
B. than.
C. sắt.
D. đồng.
- Câu 20 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. Da giày.
D. Dệt may.
- Câu 21 : Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là gì?
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
- Câu 22 : Ngành nào dưới đây là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than.
D. rau quả sấy và đóng hộp.
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
- Câu 24 : Điện là sản phẩm của ngành nào sau đây?
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 25 : Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
- Câu 26 : Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành nào sau đây?
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 27 : Đâu không phải là vai trò của công nghiệp?
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Câu 28 : Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì sao?
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.
- Câu 29 : Ở nước ta,nhánh công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
- Câu 30 : Ở nước ta, vùng than nào lớn nhất hiện đang khai thác?
A. Lạng Sơn
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
- Câu 31 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Câu 32 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như nào?
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
- Câu 33 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
- Câu 34 : Ngành công nghiệp nào được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới