Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trung tâm KTTH...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thành phố Cần Thơ thuộc vùng khí hậu
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, điểm cực Bắc của nước ta ở xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 6 đến tháng 9.
D. từ tháng 6 đến tháng 12.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp Lào và Trung Quốc là
A. Sơn La.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 và 13, cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Bôxít.
D. Apatit.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng
A. tây nam.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Ba.
D. Sông Cả.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hải Phòng.
D. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Bian.
C. Ngọc Linh.
D. Bà Đen.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường nào sau đây là tuyến vận tải chuyên môn hóa các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc nước ta?
A. Quốc lộ 4.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 10.
D. Quốc lộ 18.
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?
A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu sau:SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á NĂM 2014
A. 1013,3 USD và 1738,9 USD.
B. 725,6 USD và 1013,3 USD.
C. 1216,7 USD và 1013,3 USD.
D. 725,6 USD và 1745,9 USD.
- Câu 15 : Theo công ước Liên hợp quốc về luật Biển năm 1982, vùng biển Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải đó là:
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 16 : Với hình dạng lãnh thổ kéo dài của nước ta đã
A. làm cho tự nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính chất biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. tạo ra sự phân hóa rõ rệt về tự nhiên từ Bắc vào Nam.
D. làm cho tự nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao định hình.
- Câu 17 : Khả năng phát triển du lịch của miền núi bắt nguồn từ
A. địa hình đồi núi thấp.
B. nguồn khoáng sản dồi dào.
C. phong cảnh đẹp.
D. tiềm năng thủy điện.
- Câu 18 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta đang bị thu hẹp dần là
A. cháy rừng, xây dựng khu du lịch.
B. phá rừng làm than củi và nuôi trồng thủy sản.
C. xây dựng khu du lịch, phá rừng làm than củi.
D. cháy rừng và nuôi trồng thủy sản.
- Câu 19 : Hiện tượng cá chết hàng loạt ở ven biển miền Trung vừa qua đã đặt ra vấn đề hệ trọng nào trong chiến lược khai thác tổng hợp và phát triển kinh tế biển nước ta?
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên hải sản.
B. Phòng chống ô nhiểm môi trường biển.
C. Thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai.
D. Khai thác hợp lý tài nguyên du lịch.
- Câu 20 : Đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do
A. mưa nhiều, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật
B. nhiệt ẩm cao, mưa ít, địa hình núi thấp
C. mưa nhiều theo mùa, địa hình núi thấp
D. địa hình đồi núi cao, mưa ít
- Câu 21 : Dựa vào bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỄM
A. càng gần xích đạo và ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm sút.
B. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
C. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam giảm sút.
D. càng gần xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
- Câu 22 : Dựa vào bảng số liệu:BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
- Câu 23 : Biểu hiện rõ rệt về sức ép của sự gia tăng dân số quá nhanh đến chất lượng cuộc sống đã làm
A. Cạn kiệt tài nguyên nhiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Giảm nhanh GDP bình quân đầu người.
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
- Câu 24 : Ý nào sao đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Đời sống người dân thành thị ngày càng được nâng cao.
C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn.
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
- Câu 25 : Điều kiện tự nhiên chủ yếu cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới là:
A. đất.
B. nước.
C. địa hình.
D. khí hậu.
- Câu 26 : Điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển nghề nuôi trồng thủy sản của nước ta là:
A. dịch vụ và cơ sở chế biến tăng.
B. nguồn lao động có trình độ.
C. giao thông vận tải phát triển.
D. thông tin liên lạc được cải thiện.
- Câu 27 : Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta là:
A. có tính phục vụ cao, mạng lưới phân bố rộng khắp.
B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. tốc độ phát triển còn chậm và chưa đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ lạc hậu.
- Câu 28 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2007 -2013
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)