Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học trường THPT...
- Câu 1 : Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào?
A Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
B Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
C Vùng khởi động, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
- Câu 2 : Giả sử có 200 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo giao tử, trong đó có 40 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A 30%.
B 10%.
C 40%
D 20%.
- Câu 3 : Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’ Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A 5’…TTTAAXTGG…3’
B 5’…TTTAAXTXG…3'
C 3’…UUUAAXUXG…5’.
D 3’…GXUXAAUUU…5’
- Câu 4 : Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A A = T = 610; G = X = 390
B A = T = 251; G = X = 389
C A = T = 250; G = X = 391.
D A = T = 249; G = X = 391.
- Câu 5 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở Ecoli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A liên kết vào gen điều hòa.
B liên kết vào vùng vận hành.
C liên kết vào vùng mã hóa
D liên kết vào vùng khởi động
- Câu 6 : Một gen (M) có chiều dài 0,51m. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?
A Thể ăn khuẩn.
B Virút
C Nấm
D Vi khuẩn Ecôli
- Câu 7 : Ở thỏ, gen A qui định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a qui định lông đen, cho phép lai P: Aa x Aa. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, trong một lứa thỏ có 4 con thì xác suất để có được 3 con thỏ trắng, 1 con thỏ đen là
A 75%
B 56.5%
C 42,2%
D 60%.
- Câu 8 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?A. B. .C. D.
A Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
B Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
C Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
- Câu 9 : Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? (1). AAAA ; (2). AAAa ; (3). AAaa ; (4). Aaaa ; (5). aaaaPhương án đúng làA. B. . C. . D.
A (2), (4), (5).
B (1), (2), (3)
C (1), (3), (5)
D (1), (2), (4).
- Câu 10 : Ở bí ngô, kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả tròn ở FB là
A 120
kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài.
AaBb x aabb tạo ra 4 loại kiểu gen với tỷ lệ 1 AaBb: 1Aabb: 1aaBb:1 aabb tỷ lệ quả tròn là 1/2
Số quả tròn là 1/2x 160= 80 quả è Đáp án C
B 40
C 80
D 75
- Câu 11 : Giả sử có một phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?
A 6
B 1
C 2
D 8
- Câu 12 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A ARN và prôtêin loại histon.
B ADN và prôtêin loại histon.
C ARN và pôlipeptit.
D lipit và pôlisaccarit
- Câu 13 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aabbDd cho đời con có kiểu hình hoa đỏ, thân cao chiếm tỉ lệ
A 6,25%.
B 25%.
C 18,75%.
D 56,25%
- Câu 14 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E coli, vùng khởi động (promoter) là
A trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
C nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
D nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- Câu 15 : Một cơ thể (M) mang 3 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân bình thường tạo giao tử A BD = 15%. Kiểu gen của cơ thể (M) và tần số hoán vị gen là
A
B
C
D
- Câu 16 : Ở một loài động vật có bộ NST 2n = 4, giả sử một cơ thể đực của loài này có bộ NST được kí hiệu là AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào sinh tinh của cơ thể trên đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm ở cặp Aa, còn cặp Bb thì không xảy ra trao đổi chéo.- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm ở cặp Bb, còn cặp Aa thì không xảy ra trao đổi chéo.- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp NST Aa, Bb.(Biết quá trình trao đổi chéo chỉ xảy ra ở 2/4 sợi crômatit khác nguồn trong cặp tương đồng)Số tế bào tinh trùng được tạo ra trong quá trình giảm phân nói trên chứa hoàn toàn NST của mẹ (không mang đoạn trao đổi chéo của bố) là
A 75
B 100
C 200
D 150
- Câu 17 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Thể ba nhiễm của loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong tế bào xô ma?
A 19
B 27
C 17
D 20
- Câu 18 : Trong số 64 mã bộ ba, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenin?
A 25
B 27
C 37
D 41
- Câu 19 : Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ làA. . B. 5 cao: 1 thấp. C. . D.
A 35 cao: 1 thấp
B 5 cao: 1 thấp
C 3 cao: 1 thấp
D 11 cao: 1 thấp.
- Câu 20 : Ở sinh vật nhân thực, loại đột biến nào sau đây xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân?
A Đột biến cấu trúc NST
B Đột biến đa bội
C Đột biến điểm
D Đột biến lệch bội
- Câu 21 : Một loài thực vật có bộ NST 2n=14. Số loại thể ba (2n+1) khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể của loài là
A 7
B 15
C 14
D 21
- Câu 22 : Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm có
A một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit, quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtít, quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C một đoạn phân tử ADN dài 146 nuclêôtit, quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
D một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit, quấn 3/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
- Câu 23 : Ở sinh vật nhân thực, thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A Ribôxôm.
B mARN trưởng thành
C tARN
D mARN sơ khai.
- Câu 24 : Bản đồ di truyền là
A số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B vị trí của các gen trên một cặp nhiễm sắc thể của một loài
C trình tự sắp xếp và khoảng cách giữa các nuclêôtit trên phân tử ADN của một loài.
D trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
- Câu 25 : Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là 2x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A 2x
B 4x
C 0.5x
D 1x
- Câu 26 : Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A dịch mã và biến đổi sau dịch mã
B phiên mã
C dịch mã
D phiên mã và biến đổi sau phiên mã
- Câu 27 : Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này
A có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
B có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
- Câu 28 : Trong các bộ ba sau đây trên phân tử mARN, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?A. . B. . C. 3' AGU 5'. D.
A 3' UXA 5'
B 3' UAG 5'
C 3' AGU 5'
D 5' AUG 3'
- Câu 29 : Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính . Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này phân li bình thường trong lần phân bào I nhưng không phân li trong lần phân bào II. Các tế bào khác giảm phân bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể trên là
A
B
C
D
- Câu 30 : Thành phần không thuộc cấu trúc của một opêron nhưng có vai trò quyết định đến hoạt động của opêron là
A vùng khởi động
B gen điều hòa
C vùng vận hành.
D gen cấu trúc.
- Câu 31 : Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương đồng. Một NST ở cặp số 3 và một NST ở cặp số 5 tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử không mang nhiễm sắc thể đột biến cấu trúc ở cặp số 3 và số 5 trong tổng số giao tử tạo ra là
A 1/4
B 1/8
C 1/16
D 1/2
- Câu 32 : Giả sử F1 có kiểu gen , các gen tác động riêng rẽ, trội-lặn hoàn toàn, quá trình giảm phân xảy ra trao đổi chéo ở cả hai giới. Cho F1 x F1 thu được F2. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa có thể có ở F2 là
A 20
B 100
C 256
D 81
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen