Đề thi HK 2 môn Sinh lớp 12 trường THPT Lê Lợi - Q...
- Câu 1 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái:
A Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
- Câu 2 : Các loại nhân tố sinh thái gồm:
A Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
- Câu 3 : Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A Cây cỏ ven bờ.
B Đàn cá rô trong ao
C Cá vàng trong bể cá cảnh.
D Cây trong vườn.
- Câu 4 : Kiểu phân bố nào của quần thể là phổ biến nhất trong tự nhiên ?
A Phân bố theo nhóm
B Phân bố ngẫu nhiên.
C Phân bố đồng đều.
D Phân bố theo độ tuổi.
- Câu 5 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào ?
A Trước sinh sản.
B Đang sinh sản.
C Trước sinh sản và đang sinh sản
D Đang sinh sản và sau sinh sản
- Câu 6 : Quần thể là một tập hợp cá thể:
A Cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B Khác loài, sống trong một khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D Cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
- Câu 7 : Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là:
A Kích thước tối đa của quần thể.
B Mật độ của quần thể.
C Kích thước trung bình của quần thể.
D Kích thước tối thiểu của quần thể.
- Câu 8 : Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau . Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:
A Cạnh tranh cùng loài.
B Hỗ trợ khác loài
C Cộng sinh khác loài.
D Hỗ trợ cùng loài.
- Câu 9 : Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là:
A Quan hệ vật chủ - vật kí sinh.
B Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
C Quan hệ hội sinh.
D Quan hệ cộng sinh.
- Câu 10 : Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể ?
A Không theo chu kì
B Theo chu kì ngày đêm.
C Theo chu kì mùa.
D Theo chu kì nhiều năm.
- Câu 11 : Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là :
A Phân bố đồng đều.
B Không xác định được kiểu phân bố
C Phân bố ngẫu nhiên.
D Phân bố theo nhóm.
- Câu 12 : Trong một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái tự nhiên, hao tổn năng lượng giữa hai bậc dinh dưỡng liên tiếp thường khoảng:
A 10%
B 70%
C 80%
D 90%
- Câu 13 : Đặc trưng có vai trò quan trọng trong đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể là:
A Tỉ lệ giới tính.
B Mật độ cá thể
C Nhóm tuổi
D Kích thước của quần thể
- Câu 14 : Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài ưu thế là:
A Cỏ gấu.
B Trâu, bò.
C Sâu ăn cỏ.
D Bướm.
- Câu 15 : Giun sán sống trong ruột người . Giun với người thuộc quan hệ:
A Hợp tác
B Cạnh tranh
C Cộng sinh
D Kí sinh- vật chủ.
- Câu 16 : Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A Tôm
B Tràm
C Mua
D Bọ lá
- Câu 17 : Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại và phát triển lâu dài gọi là:
A Giới hạn sinh thái của loài.
B Ổ sinh thái của loài.
C Nơi ở của loài.
D Giới hạn chịu đựng của loài.
- Câu 18 : Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục → tôm → cá rô → chim bói cá . Chuỗi thức ăn đó mở đầu bằng:
A Sinh vật dị dưỡng.
B Sinh vật tự dưỡng.
C Sinh vật phân giải.
D Mùn bã hữu cơ.
- Câu 19 : Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu :
A Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
B Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
C Các hệ sinh thái rừng và biển.
D Các hệ sinh thái lục địa và đại dương.
- Câu 20 : Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ và nhiều loài động vật khác nhau, các sinh vật trong rừng tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường tạo thành:
A Lưới thức ăn
B Quần xã
C Hệ sinh thái
D Chuỗi thức ăn
- Câu 21 : Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn sau là:Cây dẻ → Sóc → Diều hâu → Vi khuẩn.
A Sóc
B Diều hâu.
C Cây dẻ.
D Vi khuẩn
- Câu 22 : Thiên tai, dịch bệnh,ô nhiễm môi trường có thể gây ra
A Biến động theo chu kì.
B Biến động theo chu kì mùa
C Biến động theo chu kì nhiều năm.
D Biến động không theo chu kì.
- Câu 23 : Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A Tảo→ Giáp xác→ Cá→ Chim bói cá→ Vi sinh vật
B Lúa→ cỏ→ ếch→ Chuột→ Vi sinh vật
C Cỏ→ Thỏ→ Mèo rừng→ Hổ → Vi sinh vật
D Rau→ Sâu → Chim sâu→ Vi sinh vật
- Câu 24 : Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là:
A Sinh vật tiêu thụ bậc 3
B Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D Sinh vật sản xuất
- Câu 25 : Trong hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A Nấm
B Cây xanh
C Động vật ăn thực vật
D Động vật ăn thịt
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen