Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Chuyên L...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tăng.
B Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng.
C Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
D Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.
- Câu 2 : Cho biểu đồ sau:(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
B Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014
C Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu:LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2014(đơn vị: nghìn người)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A Tổng số lao động không tăng.
B Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất.
C Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất.
D Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu sau:CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2014(đơn vị %)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)Để thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và năm 2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Tròn.
B Đường.
C Cột.
D Miền.
- Câu 5 : Cho bảng số liệu sau:LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015(đơn vị: triệu thùng)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A Khu vực Bắc Mĩ có sự chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất.
B Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất.
C Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất.
D Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu sau:CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013(đơn vị: %)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I.
B Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I.
C Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
D Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn.
- Câu 7 : Cho bảng số liệu:GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015(đơn vị: USD)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD.
C GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
D GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triên và đang phát triển.
- Câu 8 : Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ra là vùng nào sau đây?
A Đồng bằng sông Hồng
B Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Các đồng bằng ở Duyên hai Nam Trung Bộ.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM(đơn vị: 0C)(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
A Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam.
B Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn.
C Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam.
D Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)