- Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên...
- Câu 1 : Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang có lợi thế phát triển ngành
A nông – lâm nghiệp
B ngư ngiệp
C du lịch
D dịch vụ biển
- Câu 2 : Đường bờ biển nước ta dài khoảng
A 3260 km
B 2360 km
C 2370 km
D 6300 km
- Câu 3 : Đường bờ biển nước ta chạy dài từ
A Móng Cái đến Cà Mau.
B Móng Cái đến Rạch Giá.
C Móng Cái đến Hà Tiên.
D Móng Cái đến Phú Quốc.
- Câu 4 : Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện phát triển ngành
A nông – lâm nghiệp
B ngư nghiệp
C du lịch
D dịch vụ biển
- Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lí trang 4, 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố (trực thuộc Trung ương) giáp biển?
A 27/63
B 28/63
C 29/63
D 30/63
- Câu 6 : Một trong những hoạt động đang được ưu tiên phát triển của ngành thủy sản nước ta là
A Đào tạo nguồn nhân lực
B đẩy mạnh khai thác hải sản ven bờ
C đẩy mạnh khai thác hải sản xa bờ
D xây dựng hệ thống cảng cá.
- Câu 7 : Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng tềm lục địa vào năm
A 1976
B 1986
C 1996
D 2006
- Câu 8 : Nghề làm muối nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển
A Bắc Trung Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 9 : Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở
A Thanh Hóa.
B Quảng Ngãi
C Đà Nẵng.
D TP Hồ Chí Minh.
- Câu 10 : Các đảo có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A Cô Tô, Cát Bà, Quan Lạn.
B Lí Sơn, Phú Quý, Côn Đảo.
C Thổ Chu, Hòn Khoai, Phú Quốc.
D Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Câu 11 : Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A Cát Bà
B Côn Đảo.
C Phú Quốc.
D Trường Sa
- Câu 12 : Bờ biển vùng nào sau đây có lợi thế hơn cả trong việc phát triển du lịch biển?
A Trung du và miền núi Bắc Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 13 : Những điều kiện thuận lợi để phát triển vận tải đường biển nước ta không phải là:
A vị trí gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông
B dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió.
C nhiều cửa sông thuận lợi để xây dựng cảng biển.
D hoạt động của bão trên biển theo mùa
- Câu 14 : Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta?
A Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu.
B Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.
D Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 (Đơn vị : triệu tấn)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 là
A biểu đồ đường.
B biểu đồ kết hợp đường và cột.
C biểu đồ tròn.
D biểu đồ cột ghép.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 (Đơn vị: triệu tấn)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 -2014 là
A biểu đồ đường
B biểu đồ kết hợp đường và cột
C biểu đồ tròn
D biểu đồ cột
- Câu 17 : Cho bảng số liệu:Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 (Đơn vị: triệu tấn)
Nhận định nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 – 2014?A Sản lượng dầu thô khai thác liên tục tăng.
B Sản lượng dầu thô xuất khẩu liên tục tăng.
C Sản lượng xăng dầu nhập khẩu liên tục tăng.
D Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 -2014 có nhiều biến động.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2014 (Đơn vị: triệu tấn)Nhận định nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 – 2014?
A Sản lượng dầu thô khai thác tăng từ năm 1999 đến năm 2005, giảm vào năm 2010 và tăng trở lại vào năm 2014.
B Sản lượng dầu thô xuất khẩu có biến động cùng chiều với sản lượng dầu thô khai thác.
C Sản lượng dầu thô dầu thô khai thác năm 2014 tăng 3,2 triệu tấn so với năm 1999.
D Sản lượng xăng dầu nhập khẩu tăng trong giai đoạn 1999 - 2005, giảm trong giai đoạn 2005 – 2014.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long