Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng?
A. đặc dụng
B. ven biển
C. phòng hộ
D. sản xuất
- Câu 2 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là?
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế
B. đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp
D. tăng cường việc xuất khẩu lao động.
- Câu 3 : Ngành chăn nuôi lợn của nước ta phát triển mạnh nhất ở những vùng?
A. dịch vụ giống, thú y phát triển mạnh.
B. trọng điểm về lương thực và đông dân.
C. dân cư tập trung và có mức sống cao.
D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
- Câu 4 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là?
A. mở rộng diện tích đất nông nghiệp
B. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh.
C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp.
D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
- Câu 5 : Số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng chủ yếu do?
A. chính sách phân bố dân cư.
B. quá trình đô thị hóa tự phát.
C. thành thị có mức sống cao
D. quá trình công nghiệp hóa.
- Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á?
A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều.
B. Chất lượnglao động ngày càng tăng.
C. Gia tăng dân số có xu hướng giảm.
D. Dân số đông, mật độ dân số khá cao
- Câu 7 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là?
A. thời tiết diễn biến thất thường.
B. khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
- Câu 8 : Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. việc thu hút đầu tư nước ngoài còn chậm
B. nguồn lao động ít và chất lượng thấp.
C. mạng lưới giao thông chưa được đầu tư.
D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.
- Câu 9 : Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là?
A. tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao.
B. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thuận lợi cho chế biến.
- Câu 10 : Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do?
A. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên
B. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. phát triển các nguồn năng lượng sạch.
D. hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.
- Câu 11 : Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định giữa các nước ASEAN là?
A. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân.
B. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.
C. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.
D. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của nước ta những năm gần đây?
A. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất.
B. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
C. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu.
D. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng.
- Câu 13 : Hiện nay, số lượng gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng tăng nhanh chủ yếu do?
A. cơ sở thức ăn và thị trường tiêu thụ đảm bảo.
B. cơ sở thức ăn và kỹ thuật sản xuất đảm bảo.
C. dịch vụ thú y và thị trường tiêu thụ đảm bảo.
D. nguồn giống mới và dịch vụ thú y phát triển.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu:LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI(Đơn vị: nghìn người)
A. Đường
B. Miền
C. Tròn
D. Kết hợp.
- Câu 15 : Sản xuất vật liệu xây dựng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do?
A. nhu cầu xây dựng nhà ở nhiều
B. cơ sở sản xuất được đầu tư hiện đại.
C. có nhiều trung tâm côngnghiệp.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ nhiều.
- Câu 16 : Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là?
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện.
B. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ
D. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 17 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối
B. đất đai bị xói mòn, thoái hóa, bạc màu.
C. chịu ảnh hưởng của lũ nguồn, lũ quét.
D. độ dốc địa hình lớn, việc đi lại khó khăn.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)