Đề thi HK1 môn Địa 9 năm 2019-2020 - Trường THCS P...
- Câu 1 : Đặc điểm nguồn lao động nước ta là:
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.
- Câu 2 : Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao.
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng.
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng.
- Câu 3 : Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sức ép thị trường
C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
- Câu 4 : Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh vì:
A. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ
B. Tỉ tăng tự nhiên thấp
C. Tỉ lệ sinh giảm trong những năm cuối thế kỷ XX
D. Tất cả đều đúng
- Câu 5 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
- Câu 6 : Mỗi năm nước ta sản xuất được khoảng bao nhiêu triệu tấn than?
A. Từ 5 đến 10 triệu tấn
B. Từ 15 đến 20 triệu tấn
C. Từ 10 đến 15 triệu tấn
D. Từ 20 đến 25 triệu tấn
- Câu 7 : Khoáng sản apatit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào?
A. Thái Nguyên
B. Lai Châu
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
- Câu 8 : Dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam là:
A. Dân tộc Kinh (Việt).
B. Dân tộc Nùng.
C. Dân tộc Tày.
D. Dân tộc Dao.
- Câu 9 : Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách?
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường bộ.
- Câu 10 : Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:
A. Cây công nghiệp.
B. Cây hoa màu.
C. Cây lúa.
D. Cây ăn quả và rau đậu.
- Câu 11 : Hai vùng trọng điểm lúa của nước ta:
A. Vùng Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Trung Du, Miền núi Bắc Bộ
D. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng
- Câu 12 : Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Khai thác nhiên liệu.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp điện.
D. Dệt may.
- Câu 13 : Các cánh rừng chắn cát dọc ven biển miền Trung và các cải rừng ngập mặn ven biển nước ta là loại rừng nào trong những loại rừng sau?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Cả A, B, C.
- Câu 14 : Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Dãy Tam Đảo
B. Dãy Con Voi
C. Dãy Tam Điệp
D. Dãy Bạch Mã
- Câu 15 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn
B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm
- Câu 16 : Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do:
A. Giao thông vận tải thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối
D. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn
- Câu 17 : Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là:
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long