Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Sinh học lớp 11 nă...
- Câu 1 : Điều nào sau đây là không đúng với dạng nước tự do?
A. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào.
B. Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện.
C. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
D. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
- Câu 2 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của dạng nước tự do?
A. Tham gia vào quá trình trao đổi chất.
B. Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh.
C. Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể.
D. Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi nước.
- Câu 3 : Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
- Câu 4 : Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
- Câu 5 : Nước liên kết có vai trò:
A. Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.
B. Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
C. Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.
D. Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
- Câu 6 : Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
- Câu 7 : Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
- Câu 8 : Nội dung nào sau đây là sai? I. Nước tự do không bị hút bởi các phân tử tích điện hay dạng liên kết hoá học.
A. I, II
B. II, III
C. III, IV
D. II, IV
- Câu 9 : Nước không có vai trò nào sau đây đối với đời sống thực vật? I. Quyết định sự phân bố thực vật trên Trái Đất.
A. I, II, V
B. V, VIII
C. III, V, VI, VII
D. V, VI, VII, VIII
- Câu 10 : Tế bào lông hút thực hiện chức năng hút nước nhờ đặc điểm nào sau đây? I. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.
A. I, II
B. I, II, IV
C. II, IV
D. II, III, IV
- Câu 11 : Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?
A. Con đường gian bào và thành phần tế bào.
B. Con đường tế bào sống.
C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống.
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
- Câu 12 : Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng?
A. Rỉ nhựa.
B. Ứ giọt.
C. Rỉ nhựa và ứ giọt.
D. Thoát nước và ứ giọt.
- Câu 13 : Cắt cây thân thảo đến gần gốc, sau vài phút thấy giọt nhựa rỉ ra ở phần thân cây bị cắt. Hiện tượng trên được gọi là:
A. Ứ giọt.
B. Rỉ nhựa.
C. Trào nước.
D. Rỉ nhựa hoặc ứ giọt.
- Câu 14 : Cắt cây thân thảo đến gần gốc, sau vài phút thấy giọt nhựa rỉ ra ở phần thân cây bị cắt.Những giọt rỉ ra trên bề mặt thân cây bị cắt do:
A. Nước bị rễ đẩy lên phần trên bị tràn ra.
B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.
C. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân.
D. Nước từ khoảng gian bào tràn ra.
- Câu 15 : Cắt cây thân thảo đến gần gốc, sau vài phút thấy giọt nhựa rỉ ra ở phần thân cây bị cắt. Về thực chất, các giọt rỉ ra chứa:
A. Toàn bộ là nước, được rễ cây hút lên từ đất.
B. Toàn bộ là nước và muối khoáng.
C. Toàn bộ là chất hữu cơ.
D. Gồm nước, khoáng và chất hữu cơ như đường, axit amin,…
- Câu 16 : Úp chuông thuỷ tinh trên các chậu cây (bắp, lúa,…). Sau một đêm, các giọt nước xuất hiện ở mép các phiến lá. Sử dụng kết quả trên để trả lời câu 21 đến 22.Hiện tượng này được gọi là:
A. Rỉ nhựa.
B. Ứ giọt.
C. Rỉ giọt.
D. Ứ nhựa.
- Câu 17 : Úp chuông thuỷ tinh trên các chậu cây (bắp, lúa,…). Sau một đêm, các giọt nước xuất hiện ở mép các phiến lá. Nguyên nhân của hiện tượng trên do:
A. II
B. IV
C. I, III
D. II, IV
- Câu 18 : Áp suất rễ do nguyên nhân nào? I. Lực hút bên trên của quá trình thoát hơi nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do:
A. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh cúa tế bào lông hút.
B. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ chế thẩm thấu.
C. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất.
D. Làm cho cây nóng và héo lá.
- Câu 20 : Trong những phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng? 1. Khi nồng độ oxi trong đất giảm thì khả năng hút nước của cây sẽ giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt tán, cao đến 100m? 1. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh.
A. 2,3
B. 1,4
C. 2,4
D. 3,4
- Câu 22 : Cơ thể nào đảm bảo cột nước trong bó mạch gỗ được vận chuyển liên tục từ dưới lên trên?
A. Lực hút của lá phải thắng lực bám của nước với thành mạch.
B. Lực hút của lá và lực đẩy của rễ phải thắng khối lượng cột nước.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau phải lớn cùng với lực bám của các phân tử nước với thành mạch phải thắng khối lượng cột nước.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và giữa chúng với thành mạch phải lớn hơn lực hút của lá và lực đẩy của rễ.
- Câu 23 : Trong số phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Con đường vận chuyển nước qua hệ mạch dẫn của thân dài hơn rất nhiều lần so với vận chuyển nước qua lớp tế bào sống.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Tỉ lệ thoát hơi nước qua lớp cutin tương đương với thoát hơi nước qua khí khổng xảy ra ở đối tượng nào? I. Cây hạn sinh.
A. I, II
B. II, III
C. I, II, III
D. II, III, IV
- Câu 25 : Thoát hơi nước qua bề mặt lá không xảy ra ở đối tượng nào?
A. Cây hạn sinh
B. Cây trung sinh
C. Cây còn non
D. Cây trưởng thành
- Câu 26 : Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở khí khổng vì: I. Lúc đó, lớp cutin bị thoái hoá.
A. I, III
B. II, III, IV
C. II, IV
D. I, II, IV
- Câu 27 : Cấu tạo khí khổng có đặc điểm nào sau đây: I. Mỗi khí khổng có nhiều tế bào hạt đậu xếp úp vào nhau.
A. I, II
B. II, III
C. III, IV
D. I, IV
- Câu 28 : Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
A. Nhiệt độ
B. Nước
C. Phân bón
D. Ánh sáng
- Câu 29 : Trong số những phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai? 1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Cân bằng nước là hiện tượng:
A. Xảy ra khi cây luôn luôn được bão hoà nước.
B. Tương quan về tỉ lệ hút nước và thoát hơi nước dẫn đến bão hoà nước trong cây.
C. Cây thiếu nước được bù lại cho quá trình hút nước.
D. Cây thừa nước và được sử dụng cho đến khi có sự bão hòa nước trong cây.
- Câu 31 : Cây mất nước dương là hiện tượng:
A. Cây mất nước được bù lại bằng sự nhận nước đến lúc bão hoà nước.
B. Cây mất nước được thoát hơi nước nhiều đến lúc bão hoà nước.
C. Cây luôn luôn ở trạng thái thừa nước.
D. Cây thiếu nước, không được bù lại và bị hạn.
- Câu 32 : Cân bằng nước âm là trường hợp:
A. Cây thừa nước và được thoát hơi nước đến lúc thiếu nước trở lại.
B. Cây thiếu nước, được bù lại bằng quá trình hút nước.
C. Cây thiếu nước kéo dài bằng lượng nước hút vào ít hơn so với lượng nước cây sử dụng và lượng nước thoát hơi.
D. Cây sử dụng nước quá nhiều.
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước