Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021 Trường THCS...
- Câu 1 : Đứng gần một lò lửa, ta cảm thấy nóng vậy nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta bằng cách nào?
A. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
B. Sự bức xạ nhiệt.
C. Sự đối lưu.
D. Sự dẫn nhiệt của không khí.
- Câu 2 : Một lực F=500N tác dụng vào một vật làm vật di chuyển quãng đường 20m. Công thực hiện là:
A. 500J
B. 10000J
C. 100kJ
D. 5000J
- Câu 3 : Người ta sử dụng công thức nào dùng để tính công suất làm việc của vật?
A. P=A.t
B. P=A/t
C. P=A2/t
D. P=A/2t
- Câu 4 : Một máy kéo trong thời gian 11 phút thực hiện một công là 30000J.Công suất của máy kéo đó là:
A. 30000W
B. 1800000W
C. 500W
D. 500kW
- Câu 5 : Khi đun một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do:
A. Sự dẫn nhiệt.
B. Sự đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
- Câu 6 : Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
- Câu 7 : Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng sẫm thì hấp thụ tia nhiệt:
A. càng nhiều
B. càng ít
C. không hất thụ ánh sáng
D. không hấp thụ nhiệt
- Câu 8 : Tính công của con ngựa kéo xe đi được 120m với lực kéo là 200N trong thời gian 60 giây.
A. 54000(J)
B. 44000(J)
C. 34000(J)
D. 24000(J)
- Câu 9 : Tính công suất làm việc của con ngựa kéo xe đi được 120m với lực kéo là 200N trong thời gian 60 giây.
A. 39(W)
B. 300(W)
C. 400(W)
D. 40(W)
- Câu 10 : Tính công đưa vật có trọng lượng P=500N từ mặt đất lên độ cao 50cm theo phương thẳng đứng.
A. 250(J)
B. 2500(J)
C. 270(J)
D. 2700(J)
- Câu 11 : Dùng ván nghiêng dài 2 để đưa vật có trọng lượng P=500N lên độ cao 50cm thì cần lực kéo nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Bỏ qua ma sát giữa vật và ván nghiêng.
A. 12,5(N)
B. 125(N)
C. 1,25(N)
D. 0,125(N)
- Câu 12 : Có một vật trọng lượng P=500N từ mặt đất lên độ cao 50cm. Dùng tấm ván khác cũng có độ dài 2m. Nhưng do có ma sát nên lực kéo vật bằng ván nghiêng này là 150N. Hãy tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng và độ lớn của lực ma sát?
A. 53,3%
B. 43,3%
C. 73,3%
D. 83,3%
- Câu 13 : Chọn nhận xét sai về hiện tượng đối lưu.
A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng trồi lên, lớp nước lạnh tụt xuống.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau.
- Câu 14 : Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng đối lưu.
- Câu 15 : Trong các vật nào sau đây có thế năng đàn hồi:
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Lò xo bị ép nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
- Câu 16 : Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là ...
A. thế năng đàn hồi
B. thế năng trọng trường
C. động năng
D. nhiệt năng
- Câu 17 : Thả một hòn bi sắt vào cốc nước nóng thì:
A. nhiệt năng của hòn bi sắt tăng.
B. nhiệt năng của hòn bi sắt giảm.
C. nhiệt năng của hòn bi sắt không thay đổi.
D. nhiệt năng của nước tăng.
- Câu 18 : Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách, đó là những cách nào?
A. thực hiện công hoặc truyền nhiệt
B. thực hiện công hoặc đối lưu
C. thực hiện công hoặc bức xạ
D. thực hiện công hoặc dẫn nhiệt
- Câu 19 : Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng hình thức:
A. đối lưu.
B. bức xạ nhiệt
C. dẫn nhiệt qua chất khí.
D. sự thực hiện công của ánh sáng.
- Câu 20 : Thác nước đang chảy từ trên cao xuống, những dạng năng lượng mà nước có được là:
A. Động năng và thế năng.
B. Động năng và nhiệt lượng
C. Thế năng và cơ năng.
D. Động năng, thế năng và nhiệt năng
- Câu 21 : Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là
A. động năng
B. nhiệt năng
C. thế năng đàn hồi
D. thế năng hấp dẫn
- Câu 22 : Cơ năng của vật phụ thuộc vào ... của vật gọi là thế năng đàn hồi.
A. độ biến dạng
B. độ căng
C. độ dãn
D. độ nén
- Câu 23 : Cơ năng của vật do .. mà có gọi là động năng.
A. chuyển động
B. vật khác truyền cho
C. nó truyền cho vật khác
D. tương tác
- Câu 24 : Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là:
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khí.
- Câu 25 : Nhận xét nào đúng về sự dẫn nhiệt của chân không?
A. dẫn nhiệt kém
B. dẫn nhiệt tốt nhất
C. dẫn nhiệt kém hơn chất lỏng
D. không dẫn nhiệt
- Câu 26 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng?
A. Hỗn độn.
B. Không liên quan đến nhiệt độ.
C. Không ngừng.
D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán.
- Câu 27 : Có cách nào làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. Thực hiện công.
B. Truyền nhiệt.
C. Cả hai cách trên đều không được.
D. Cả hai cách trên.
- Câu 28 : Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có thế năng, vừa có động năng khi nào?
A. Chỉ khi vật đang đi lên.
B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
- Câu 29 : Vật có động năng khi nào?
A. vật chuyển động so với mặt đất.
B. vật đứng yên so với mặt đất.
C. vật chuyển động so với chiếc xe đang chạy
D. vật đứng yên so với chiếc xe đang chạy
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng