Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề p...
- Câu 1 : Bắc Trung Bộ gồm các tỉnh
A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế.
B. Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hoá.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
- Câu 2 : Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
- Câu 3 : So với cả nước, diện tích vùng Bắc Trung Bộ chiếm (%)
A. 15,4.
B. 15,5.
C. 15,6
D. 15,7.
- Câu 4 : So với cả nước, dân số vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chiếm (%)
A. 12,5.
B. 12,6..
C. 12,7.
D. 12,8.
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?
A. Giáp Lào.
B. Giáp biển Đông
C. Kề Đồng bằng sông Hồng.
D. Kề Tây Nguyên.
- Câu 6 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kiện của vị trí địa lí để Bắc Trung Bộ phát triển nền kinh tế mở?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Điểm nào sau đây không đúng vớỉ Bắc Trung Bộ?
A. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông.
B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
- Câu 8 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 9 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc phát trỉển cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp đối với phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 10 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cần phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư ở Bắc Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 11 : Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngu nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì
A. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biến, đồng bằng, gò đồi và núi.
B. Nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C. Tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D. Nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
- Câu 12 : Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng đông - tây theo thứ tự là
A. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
B. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.
C. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
D. Rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
- Câu 13 : So với tổng diện tích rừng cả nước, diện tích rừng ở Bắc Trung Bộ chiếm (%)
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
- Câu 14 : Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 15 : Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng tre nứa.
- Câu 16 : Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
- Câu 17 : Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. điều hoà nguồn nước.
B. chống lũ quét.
C. chắn gió, bão.
D. hạn chế lũ lụt.
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thế mạnh lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ, bảo vệ rừng.
B. Rừng sản xuất chỉ chiếm khoảng 34% diện tích.
C. Chăm lo bảo vệ và phát triển vốn rừng ở miền núi.
D. Trồng rừng ven biển ở tất cả các tỉnh trong vùng.
- Câu 19 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 20 : Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D. Chăn nuôi địa gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
- Câu 21 : So với tổng đàn trâu của cả nước, đàn trâu ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
- Câu 22 : So với tồng đàn bò của cả nước, đàn bò ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
- Câu 23 : Ở Bắc Trung Bộ không có vùng chuyên canh nào sau đây?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
- Câu 24 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Trị, tây Thừa Thiên Huế.
C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, tây Nghệ An.
- Câu 25 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây hồ tiêu ở
A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị, Nghệ An.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh, Nghệ An.
- Câu 26 : Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây chè ở phía tây
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hoá.
- Câu 27 : Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ, phần lớn là
A. Đất cát.
B. Đất cát pha.
C. Đất phù sa mới.
D. Đất phèn.
- Câu 28 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
- Câu 29 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ không thật thuận lợi cho
A. cây lạc.
B. cây mía.
C. cây lúa.
D. cây thuốc lá.
- Câu 30 : Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh
A. cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây ăn quả và vùng cây trồng rau màu.
D. cây công nghiệp hàng năm và các vùng lúa thâm canh.
- Câu 31 : Bình quân lương thực theo đầu người ở Bắc Trung Bộ năm 2005 đạt (kg/người)
A. 346.
B. 347.
C. 348.
D. 349.
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề cá ở Bắc Trung Bộ?
A. Biển ở Bắc Trung Bộ không có các bãi cá lớn.
B. Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh.
C. Các tỉnh đều có khả năng phát triển nghề cá biển.
D. Đánh bắt ven bờ là chính, phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
- Câu 33 : Hoạt động nào sau đây không diễn ra ở vùng biến Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác dầu khí.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Nuôi trồng thuỷ sản.
D. Du lịch biển - đảo.
- Câu 34 : Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.
B. khai thác họp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
- Câu 35 : Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
- Câu 36 : Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi
A. cơ cấu dân số theo tuổi ở nông thôn ven biển.
B. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu thành phần kinh tế ở nông thôn ven biển.
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
B. Đánh bắt chủ yếu ven bờ.
C. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
D. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
- Câu 38 : Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào
A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thuỷ sản.
C. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
- Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện của Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển điện là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp.
B. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.
C. Có nhà máy nhiệt điện công suất lớn hàng đầu cả nước.
D. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thuỷ điện trên các sông.
- Câu 40 : Nhà máy xi măng nào sau đây không nằm ở Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Hoàng Thạch.
C. Nghi Sơn.
D. Hoàng Mai.
- Câu 41 : Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly.
B. Bản Vẽ, Rào Quán, Cửa Đạt.
C. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan.
D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An.
- Câu 42 : Các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ gồm
A. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Đồng Hới.
B. Vinh, Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
D. Hà Tĩnh, Đông Hà, Huế.
- Câu 43 : Cho đến nay, mạng lưới giao thông của Bắc Trung Bộ chủ yếu gồm có
A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 6, 7, 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 7, 8, 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường dọc ven biển.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường nối ven biển với gò đồi.
- Câu 44 : Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?
A. Thúc đẩy sự phát triến của các huyện phía tây.
B. Góp phần phân bố lại dân cư.
C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
- Câu 45 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 46 : Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa rõ rệt đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của Bắc Trung Bộ?
A. Xây dựng cảng nước sâu và nhà máy lọc dầu Dung Quất.
B. Hiện đại hoá và phát triển các tuyến giao thông Bắc - Nam.
C. Phát triển các tuyến đường ngang, đi đôi với mở rộng cảng biển và cửa khẩu.
D. Làm đường hầm ô tô qua đèo Hải Vân, đèo Ngang, Phước Tượng...
- Câu 47 : Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua Bắc Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.
- Câu 48 : Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.
B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.
C. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây.
D. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.
- Câu 49 : Sân bay nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Phú Bài.
B. Đồng Hới.
C. Chu Lai.
D. Vinh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)