40 câu trắc nghiệm chủ đề Sinh trưởng và phát triể...
- Câu 1 : Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể
- Câu 2 : Testostêrôn được sinh sản ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
- Câu 3 : Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
- Câu 4 : Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
- Câu 5 : Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
- Câu 6 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
- Câu 7 : Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. Nhân tố di truyền
B. Hoocmôn
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
- Câu 8 : Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
- Câu 9 : Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Châu chấu, ếch, muỗi
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
- Câu 10 : Ơstrôgen được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Buồng trứng
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn
- Câu 11 : Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
- Câu 12 : Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
- Câu 13 : Tirôxin có tác dụng:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
- Câu 14 : Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có :
A. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
- Câu 15 : Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
- Câu 16 : Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
- Câu 17 : Testostêrôn có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
- Câu 18 : Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
- Câu 19 : Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?
A. Ngày thừ 25
B. Ngày thứ 13
C. Ngày thứ 12
D. Ngày thứ 14
- Câu 20 : Vì sao đối vớ động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm
B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
- Câu 21 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
- Câu 22 : Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng
- Câu 23 : Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?
A. Giai đoạn phôi thai
B. Giai đoạn sơ sinh
C. Giai đoạn sau sơ sinh
D. Giai đoạn trưởng thành
- Câu 24 : Tuyến yên sản sinh ra các hoocmôn:
A. Hoocmôn kích thích trứng, hoocmôn tạo thể vàng
B. Prôgestêron và Ơstrôgen
C. Hoocmôn kích dục nhau thai Prôgestêron
D. Hoocmôn kích nang trứng Ơstrôgen
- Câu 25 : Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 26 ngày
C. 32 ngày
D. 28 ngày
- Câu 26 : Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
- Câu 27 : Sự phôi hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?
A. Prôgestêron và Ơstrôgen
B. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen
D. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron
- Câu 28 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương
- Câu 29 : Nhau thai sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêron
B. FSH
C. HCG
D. LH
- Câu 30 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể
- Câu 31 : Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
- Câu 32 : Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng?
A. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), Prôgestêron và hoocmôn Ơstrôgen
B. Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen
C. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen
D. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron
- Câu 33 : Juvenin có tác dụng:
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
- Câu 34 : Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
- Câu 35 : Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
- Câu 36 : Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
- Câu 37 : Cho các thông tin sau:⦁ các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước