40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 8
-   Câu 1 :  Biết 3x+2(5-x) =0 ,giá trị của x là   
A. -8
B. -9
C. -10
D. -11
 -   Câu 2 :  Chọn câu trả lời đúng (2x3-3xy +12x).(\( - \frac{1}{6}xy)\) bằng   
A. \( - \frac{1}{3}{x^4}y + \frac{1}{2}{x^2}{y^2} - 2x{y^2}\)
B. \( - \frac{1}{3}{x^4}y + \frac{1}{2}{x^2}{y^2} + 2x{y^2}\)
C. \( - \frac{1}{3}{x^4}y + \frac{1}{2}{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3}\)
D. \( - \frac{1}{3}{x^4}y + \frac{1}{2}{x^2}{y^2} - 2{x^2}y\)
 -   Câu 3 :  Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là   
A. 12x8+21x5
B. -12x8+21x5
C. 12x8-21x5
D. -12x8-21x5
 -   Câu 4 :  Tích của đơn thức :x2 và đa thức ;5x3 –x-\(\frac{1}{2}\) là   
A. \(5{x^6} + {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\)
B. \(-5{x^6} + {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\)
C. \(5{x^6} - {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\)
D. \(5{x^6} + {x^3} + \frac{1}{2}{x^2}\)
 -   Câu 5 :  Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là :  
A. x2-x
B. 1-2x
C. x2+x
D. x-x2
 -   Câu 6 :  Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là   
A. 9
B. 25
C. 36
D. 49
 -   Câu 7 :   Giá trị của x thoả mãn :2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là :  
A. 6
B. -6
C. 4
D. -4
 -   Câu 8 :  Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x-1) =16 là  
A. \(\frac{1}{8}\)
B. 8
C. -8
D. \(\frac{-1}{8}\)
 -   Câu 9 :  Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}x - 0,5} \right)^2}\) là :  
A. \(\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x + 0,25\)
B. \(\frac{1}{4}{x^2} + 0,25\)
C. \(\frac{1}{4}{x^2} + 0,5x + 2,5\)
D. \(\frac{1}{4}{x^2} - 0,5x + 0,25\)
 -   Câu 10 :  Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :  
A. a3+b3+c3 –
B. a3+b3+c3 +3abc
C. a3+b3+c3 –3abc
D. a3+b3+c3 +abc
 -   Câu 11 :  Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là   
A. 6x2y2-4y4
B. -6x2y2+4y4
C. -6x2y2-4y4
D. 18x4 -4y4
 -   Câu 12 :  Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:  
A. 0
B. 40x
C. -40x
D. 12x
 -   Câu 13 :  Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là  
A. 6x2 -15x -55
B. -43x-55
C. Không phụ thuộc vào biến x
D. Kết qủa khác
 -   Câu 14 :  Tính (x-y)(2x-y) ta được :  
A. 2x2+3xy-y2
B. 2x2-3xy+y2
C. 2x2-xy+y2
D. 2x2+xy –y2
 -   Câu 15 :  Tính (x2-2xy+y2).(x-y) bằng :  
A. -x3-3x2y+3xy2-y3
B. x3-3x2y+3xy2-y3
C. x3-3x2y-3xy2-y3
D. -x3-3x2y+3xy2+y3
 -   Câu 16 :  Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là :  
A. 2x3-y3
B. x3-8y3
C. 8x3-y3
D. 8x3+y3
 -   Câu 17 :  Tính (x-2)(x-5)  bằng   
A. x2+10
B. x2+7x+10
C. x2-7x+10
D. x2-3x+10
 -   Câu 18 :  Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x) .Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng :     
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 -   Câu 19 :  Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng   
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
 -   Câu 20 :  Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là   
A. 3
B. -3
C. 2
D. -2
 -   Câu 21 :  Giá trị nhỏ nhất của đa thức P= x2-4x+5 là :  
A. 1
B. 5
C. 0
D. -1
 -   Câu 22 :  Giá trị  x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là   
A. 0
B. \( - \frac{1}{7}\)
C. 0 hoặc \(\frac{1}{7}\)
D. 0 hoặc \(\frac{-1}{7}\)
 -   Câu 23 :  Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là   
A. 1,5
B. 1,25
C. 1,25
D. -1,5
 -   Câu 24 :  Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x -2x2 +1 là   
A. 3
B. 2
C. -3
D. -2
 -   Câu 25 :  Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là   
A. 1 khi x = 3
B. 3 khi x = 1
C. 0 khi x = 3
D. không có GTNN trên TXĐ
 -   Câu 26 :  Chọn câu saiVới mọi số tự nhiên n,giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 chia hết cho  
A. 24
B. 16
C. 8
D. 6
 -   Câu 27 :  Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là :  
A. 2y
B. 2y2
C. -2y2
D. 4x+2y2
 -   Câu 28 :  Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số   
A. dương
B. không dương
C. âm
D. không âm
 -   Câu 29 :  Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được   
A. (x+5)2
B. (3+10x)2
C. 9
D. 25
 -   Câu 30 :  Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là :  
A. 26x2
B. 0
C. -26
D. 26
 -   Câu 31 :  Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng   
A. 4x2-9y2
B. 2x2-3y2
C. 4x2+9y2
D. 4x-9y
 -   Câu 32 :  Tính (x+\(\frac{1}{4}\))2 ta được :   
A. \({x^2} - \frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\)
B. \({x^2} + \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\)
C. \({x^2} + \frac{1}{2}x + \frac{1}{16}\)
D. \({x^2} - \frac{1}{2}x - \frac{1}{4}\)
 -   Câu 33 :  Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai   
A. x2-2x+3 > 0
B. 6x-x2-10 < 0
C. x2 –x-100 < 0
D. x2 –x+1 > 0
 -   Câu 34 :  Giá trị lớn nhất của biểu thức :-25x2 -10x+29 là  
A. 30
B. 29
C. -1
D. 40
 -   Câu 35 :  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2-6x+5 đạt được khi x bằng            
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 2
 -   Câu 36 :  Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng  
A. 50x2 +4y2
B. 50x2-4y2
C. 50x2+1
D. 50x2+2
 -   Câu 37 :  Tính (5x-y)2 ta được :  
A. 25x2 +10xy +y2
B. 25x2 -10xy +y2
C. 25x2 +10xy +25y2
D. 25x2 -10xy -25y2
 -   Câu 38 :  Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là :  
A. 2(16x2+81)
B. 16x2+81
C. 4x2+9
D. 4x2+8
 -   Câu 39 :  Giá trị của x thoả mãn ;2x2 +3(x-1)(x+1) =5x(x+1) là   
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{-5}{3}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{-3}{5}\)
 -   Câu 40 :  Giá trị của biểu thức A=(x-1)(x-2)(1+x+x2)(4+2x+x2) với x=1 là :  
A. -1
B. 0
C. 1
D. -2
 
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 - - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
 - - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
 
