Đề thi giữa HK1 Địa 12 năm 2019-2020 - Trường THPT...
- Câu 1 : Ngành vận tải biển của Nhật Bản có vai trò quan trọng do
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. công nghiệp đóng tàu phát triển sớm.
C. dân số đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
B. Nghệ An và Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Bình và Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An và Quảng Bình.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Nhà tù Phú Quôc.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An.
- Câu 4 : Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của các hệ thống sông nào?
A. Sông Hồng và sông Cầu.
B. Sông Hồng và sông Thái Bình.
C. Sông Hồng và sông Chảy.
D. Sông Hồng và sông Cả.
- Câu 5 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển và rộng 12 hải lí là:
A. vùng nội thủy.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 6 : Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm của vùng núi Tây Bắc?
A. Chủ yếu là núi thấp, hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là núi cao, hướng vòng cung.
C. Cao và đồ sộ nhất, hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Cao và đồ sộ nhất, hướng Bắc - Nam
- Câu 7 : Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. muối.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Bắc Ninh.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Pleiku.
B. Kon Tum.
C. Đà Lạt.
D. Buôn Ma Thuột.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi
A. Con Voi.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm.
C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.
D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
- Câu 15 : Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Đông Nam.
- Câu 16 : Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Sông nhiều nước quanh năm.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.
D. Chế độ nước theo mùa.
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào Cai.
B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào Cai.
D. Hữu nghị và Tây Trang.
- Câu 19 : Nước ta có thể giao lưu mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.
- Câu 20 : Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản?
A. Các bãi triều, đầm phá.
B. Các rạn san hô.
C. Các đảo ven bờ.
D. Vịnh cửa sông.
- Câu 21 : Địa phương có khoảng cách hai lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở nước ta là
A. điểm cực nam.
B. điểm cực đông.
C. điểm cực bắc.
D. điểm cực tây.
- Câu 22 : Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
- Câu 23 : Nguyên nhân chủ yêu làm cho khí hậu Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô là do
A. bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối với các loại gió.
B. bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn đối với các loại gió.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã đối với các loại gió.
D. bức chắn địa hình của dãy Hoành Sơn đối với các loại gió.
- Câu 24 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là
A. bão, lũ lụt thường hay xảy ra.
B. nạn cát bay, gió Lào.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
- Câu 25 : Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. khoáng sản.
- Câu 26 : Biển Đông đã ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
B. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm.
C. Các loại gió hoạt động theo mùa.
D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- Câu 27 : Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
- Câu 28 : Tác động của những khối núi cao trên 2000 m đối với thiên nhiên nước ta là:
A. tạo các bức chắn để hình thành ranh giới các miền khí hậu.
B. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.
C. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
- Câu 29 : Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Núi cao.
B. Núi trung bình.
C. Đồi núi thấp.
D. Đồng bằng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)