Đề thi môn GDCD 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT...
- Câu 1 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người
C. cơ sở của giá trị trao đổi
D. lao động xã hội của người sản xuất.
- Câu 2 : Thông tin của thị trường giúp người mua
A. biết được giá cả hàng hóa trên thị trường
B. mua được hàng hóa mình cần
C. biết được số lượng và chất lượng hàng hóa
D. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
- Câu 3 : Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là
A. Cung
B. Cầu
C. Nhu cầu
D. Thị trường
- Câu 4 : Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. tiền dùng để cất trữ.
B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
C. tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
D. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
- Câu 5 : Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. không bình đẳng
B. tự do.
C. không lành mạnh
D. không đẹp
- Câu 6 : Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. một số mặt
B. to lớn và toàn diện
C. thiết thực và hiệu quả
D. toàn diện
- Câu 7 : Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Phê phán, đấu tranh với các hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
B. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa.
C. Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Tiếp thu và ứng dụng thành tựu khoa học - công nghệ hiện đại vào sản xuất.
- Câu 8 : Chính sách phát triển nền kinh tế mà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
- Câu 9 : Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã.
D. Cửa hàng kinh doanh.
- Câu 10 : Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện
B. Nước máy
C. Không khí
D. Rau trồng để bán
- Câu 11 : Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng nào dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng.
B. Giá vật liệu xây dựng giảm.
C. Giá cả ổn định
D. Thị trường bão hòa.
- Câu 12 : Một sản phẩm trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện?
A. Hai
B. Bốn
C. Ba
D. Một
- Câu 13 : Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. loại bỏ tệ nạn xã hội
C. đảm bảo ổn định về kinh tế
D. xóa bỏ thất nghiệp
- Câu 14 : Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của
A. Cạnh tranh
B. Thi đua
C. Sản xuất
D. Kinh doanh
- Câu 15 : Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
- Câu 16 : Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?
A. kinh tế tập thể.
B. kinh tế tư bản nhà nước.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 17 : Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Giá cả tăng do cung < cầu
B. Giá cả tăng do cung > cầu
C. Giá cả tăng do cung = cầu
D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu
- Câu 18 : Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. công cụ lao động.
C. hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. cơ sở vật chất.
- Câu 19 : Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng thời gian xã hội cần thiết
- Câu 20 : Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?
A. kinh tế tập thể.
B. kinh tế tư bản nhà nước.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế tư nhân.
- Câu 21 : Công nghiệp hóa là:
A. Nhu cầu của các nước kém phát triển
B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu
C. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủnghĩa xã hội
D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp.
- Câu 22 : Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
- Câu 23 : Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. chất lượng và số lượng hàng hóa
B. giá trị và giá trị sử dụng hàng hóa
C. giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa
D. giá cả và số lượng hàng hóa
- Câu 24 : Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
- Câu 25 : Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong nội dung của
A. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- Câu 26 : Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 27 : Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh
D. Cạnh tranh không trung thực
- Câu 28 : Tiền tệ có mấy chức năng?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
- Câu 29 : Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?
A. Máy may.
B. Vải.
C. Thợ may.
D. Nguyên liệu.
- Câu 30 : Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa