Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 10 Học kì 1 (Lần 2) !!
- Câu 1 : Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra:
A. Độ ẩm cao, mưa nhiều
B. Khô hạn, ít mưa
C. Mưa trung bình
D. Độ ẩm thấp, mưa nhiều
- Câu 2 : Sông chảy theo hướng nam - bắc qua ba miền khí hâu khác nhau:
A. Sông Công Gô
B. Sông Amazôn
C. Sông Nin
D. Sông Vonga
- Câu 3 : Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng
A. Hình tròn
B. Hình móng ngựa
C. Hình bán nguyệt
D. Kéo dài
- Câu 4 : Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường:
A. Dày, nhiều chất dinh dưỡng
B. Mỏng, ít chất dinh dưỡng
C. Dày, ít chất dinh dưỡng
D. Mỏng, nhiều chất dinh dưỡng
- Câu 5 : Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên:
A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu
B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày
C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt
D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày
- Câu 6 : Sự phân bố các đới khí hậu, các nhóm đất trên Trái Đất biểu hiện của quy luật:
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật phi địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật địa đới
- Câu 7 : Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm:
A. Toàn bộ vỏ Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau
- Câu 8 : Những yếu tố KT - XH kìm hãm sự phát triển nông nghiệp của các nước thuộc địa trước đây:
A. Quan hệ chiếm hữu ruộng đất
B. Nguồn nhân lực thiếu kỹ thuật
C. Thiếu thị trường tiêu thụ
D. Chính sách của nhà cầm quyền
- Câu 9 : Các động vật hoang dã được thuần dưỡng, chăm sóc và chọn giống được gọi là:
A. Vật nuôi
B. Động vật trong nhà
C. Động vật hoang dã
D. Động vật thuần chủng
- Câu 10 : Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là:1 điểm
A. Nguồn lực tự nhiên
B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội
C. Nguồn lực từ bên trong
D. Nguồn lực từ bên ngoài
- Câu 11 : Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố không đều, những vùng mưa ít là:
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Ôn đới
D. Cận cực
- Câu 12 : Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
A. Trung du
B. Miền núi
C. Đồng bằng
D. Ven biển
- Câu 13 : Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường có đặc điểm:
A. Hình tròn và thường rất sâu
B. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
C. Hình tròn và khá nông
D. Hình móng ngựa và sâu
- Câu 14 : Địa hình dốc thì rất dễ:
A. Xói mòn
B. Bồi tụ
C. Lắng đọng
D. Xâm thực
- Câu 15 : Các hoạt động của con người không có tác động xấu đến tính chất đất là:
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
C. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm
D. Luân canh, xen canh các loại cây trồng (đậu tương với ngô)
- Câu 16 : Điểm giống nhau về biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao và quy luật địa ô là:
A. Sự phân bố các vành đai đất
B. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật
C. Sự phân bố các vành khí hậu
D. Sự phân bố của dòng chảy sông ngòi
- Câu 17 : Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lý theo
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật địa ô
D. Quy luật đai cao
- Câu 18 : Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu
A. Đất đai
B. Nước
C. Sinh vật
D. Khí hậu
- Câu 19 : Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
A. Nguồn gốc
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Dân số và nguồn lao động
D. Chính sách và xu thế phát triển
- Câu 20 : Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp do:
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Quyết định cơ cấu cây trồng
D. Khả năng phát triển nông nghiệp
- Câu 21 : Điều kiện nào hơi nước được ngưng đọng:
A. Không khí bão hoà nhưng vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ không khí đột ngột hạ xuống
D. Không khí bão hoà nhưng không được bổ sung thêm hơi nước
- Câu 22 : Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông:
A. Miền Nam
B. Miền Bắc
C. Miền Trung
D. Miền núi
- Câu 23 : Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm là:
A. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù khác nhau
- Câu 24 : Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
- Câu 25 : Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng
B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh
D. Nhiệt đới và ôn đới
- Câu 26 : Một thành phần lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đó là biểu hiện của quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
- Câu 27 : Biểu hiện của quy luật đai cao là sự thay đổi các thảm thực vật theo:
A. Vĩ độ
B. Độ cao
C. Kinh độ
D. Xích đạo về cực
- Câu 28 : Nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá dẫn đến việc hình thành
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu
B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
C. Vùng sản xuất nông sản
D. Vùng thâm canh, tăng vụ
- Câu 29 : Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là:
A. Ngoại lực
B. Nội lực
C. Vị trí địa lí
D. Tài nguyên thiên nhiên
- Câu 30 : Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người
D. Sự giàu có, đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát triển
- Câu 31 : Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực là các dòng biển:
A. Dòng lạnh
B. Dòng nóng
C. Dòng phản lưu
D. Các dòng biển
- Câu 32 : Sóng ngắn gió thổi mạnh đập vào nhau, vỡ tung téo tạo bọt trắng tạo thành:
A. Sóng lừng
B. Sóng bạc đầu
C. Sóng nhọn đầu
D. Sóng thần
- Câu 33 : Những hoạt động của con người tác động đến sự hình thành đất:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông vận tải
D. Các hoạt động vui chơi, giải trí
- Câu 34 : Các địa quyển có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển là:
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
- Câu 35 : Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
A. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
- Câu 36 : Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả
A. Mở rộng diện tích đất canh tác
B. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất
C. Trồng rừng chống xói mòn đất
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
- Câu 37 : Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh
B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
- Câu 38 : Đặc điểm của hình thức vùng nông nghiệp:
A. Hình thức phát triển thấp nhất
B. Quy mô nhỏ, lẻ
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất tự cấp, tụ túc
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới