Ôn tập phần di truyền liên kết gen và hoán vị gen...
- Câu 1 : Điều nào sau đây không đúng về nhóm gen liên kết?
A các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với nhau trong phân bào, cùng tổ hợp với nhau trong thụ tinh.
B các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết hoàn toàn giữa các gen
C các nhóm gen liên kết có thể được hình thành từ sự liên kết không hoàn toàn
D số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài
- Câu 2 : Liên kết gen hoàn toàn xảy ra khi:
A các gen nằm trên cùng một vị trí trên cặp NST tương đồng
B các gen cùng nằm trên 1 NST và ở gần nhau
C các gen cùng nằm trên 1 NST và cách xa nhau
D các gen nằm trên các NST có vị trí gần nhau trong nhân TB
- Câu 3 : Có thể xác định được tần số hoán vị gen nhờ lai phân tích đối với cơ thể mà các gen liên kết ở trạng thái:
A đồng hợp lặn
B đồng hợp về 1 cặp gen
C dị hợp về hai cặp gen
D đồng hợp trội
- Câu 4 : Tỉ lệ % trao đổi chéo giữa hai locut gen:
A phụ thuộc vào giới tính của bố mẹ
B càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut lớn
C càng lớn khi khoảng cách giữa hai locut nhỏ
D phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của các alen trong 2 locut
- Câu 5 : Người ta có thể xác định số tổ hợp giao tử thông qua tỉ lệ phân li kiểu hình trong trường hợp:
A liên kết gen hoàn toàn và liên kết không hoàn toàn
B phân li độc lập và liên kết không hoàn toàn
C liên kết gen hoàn toàn và phân li độc lập
D tương tác gen và liên kết gen không hoàn toàn
- Câu 6 : Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) cho biết tần số hoán vị gen giữa A và b là 20%.
A 2 : 1 : 1 : 2
B 1 : 4 : 4 : 1
C 4 : 1 : 1 : 4
D 1 : 2 : 2 : 1
- Câu 7 : Xét 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng trội lặns hoàn toàn. Tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Nếu P: (Aa, Bb) x (Aa, bb) với tỉ lệ kiểu hình nào của F1 ta kết luận các tính trạng di truyền theo qui luật hoán vị gen?
A 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1
B 4 kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
C 4 kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
D 2 kiểu hình tỉ lệ 3 : 1
- Câu 8 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Phép lai P: \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{ab}}{{ab}}\) sẽ xuất hiện ở FB tỉ lệ kiểu hình là
A 4(A-B-) : 4(A-bb) : 1(aaB-) : 1(aabb)
B 4(A-B-) : 4(aabb) : 1(A-bb) : 1(aaB-)
C 4(A-bb) : 4(aaB-) : 1(A-B-) : 1(aabb)
D 3(A-bb) : 3(aaB-) : 2(A-B-) : 2(aabb)
- Câu 9 : Biết A quả dài, a quả ngắn, B quả ngọt, b quả chua. hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST tương đồng.Đem lai phân tích F1 dị hợp về hai cặp gen thu được 3 cây quả dài, ngọt : 3 cây quả ngắn, chua : 1 cây quả dài, chua : 1 cây quả ngắn, ngọt . Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là:
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 25%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 25%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 20%
- Câu 10 : Câu 12: Cho F1 dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn thu được 4 loại kiểu hình trong đó có 4% cây quả ngắn, chua. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là:
A \(\frac{{AB}}{{ab}}\)tần số 40%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tần số 20%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 40%
D \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)tần số 30%
- Câu 11 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb. Mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%
A 1, 2
B 1, 3
C 3
D 1, 2, 3
- Câu 12 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb. Mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 xuất hiện ở phép lai nào ?
A 1, 2
B 1, 2, 3
C 2, 3
D 3
- Câu 13 : Cho 1000 tế bào có kiểu gen \(\frac{ABD}{abd}\) tiến hành giảm phân trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa A và B , 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giũa B và D , 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại hai điểm
A 10 cM , 30cM
B 20 cM , 60cM
C 5cM , 25cM
D 10cM , 50cM
- Câu 14 : Cho cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn đời con có tỷ lệ 66% cây thân cao hoa đỏ , 9 % cây thân thấp hoa đỏ 9% cây thân thấp hoa đỏ , 9% cây thân cao, hoa trắng, 16 % cây thân thấp hoa trắng . Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định . Mọi diễn biến xảy ra trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn diễn ra giống nhau
A 30 %
B 18 %
C 40 %
D 20 %
- Câu 15 : Cho biết gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp .Gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng .Cho cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn thu được F1 có 4 loại kiểu hình . Trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16% . Cho biết mọi diễn biến của quá trình giảm phân hạt giống giống với quá trình giảm phân tạo noãn
A 16%
B 40%
C 32%
D 20%
- Câu 16 : Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và rội là trội hoàn toàn .Ở đời con của phép lai ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}\)Dd x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) dd loại kiểu hình A-B-D có tỉ lệ 27% . Cho biết hai giới có hoán vị gen với tần số ngang nhau . Tần số hoán vị gen là
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
- Câu 17 : Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và rội là trội hoàn toàn .Ở đời con của phép lai ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}\)Dd x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) Dd loại kiểu hình A-B-D có tỉ lệ 40.5% . Cho biết hai giới có hoán vị gen với tần số ngang nhau . Tần số hoán vị gen là
A 30%
B 36%
C 20%
D 40%
- Câu 18 : Khi cho giao phấn giưa hai cây cùng loài người ta thu được cây F1 có tỉ lệ như sau 70 % cây cao quả tròn , 20 % thân thấp quả bầu dục , 5% cây thân cao quả bầu dục , 5% cây thân thấp quả tròn . Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên tần số 20%
B \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra một bên với tần số 20%
C \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên tần số 20%
D \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) hoán vị xảy ra hai bên với tần số 20%
- Câu 19 : Một loài thực vật gen A quy định thân cao trội hoàn tòa so với thân thấp gen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Hai cặp gen này nằm trên NSt tương đồng số 1 . gen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen d quy định quả quả dài . cặp gen Dd nằm trên NSt tương đồng số 2 . Cho giao phấn giữ cây hai cây P đều thuần chủng được F 1 dị hợp về ba cặp gen trên .Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 trong đó cây thân thấp hoa vàng quả dài chiếm 4% . Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số ngang nhau . Tính tỉ lệ cây có kiểu hình thân cao hoa đỏ quả tròn ở F2 và tần số hoán vị
A 49,5 % và f = 20%
B 49,5 % và f = 40%
C 54 % và f = 20%
D 66 % và f = 40%
- Câu 20 : Ở một loài thực vật gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả đỏ , gen b quy định quả vàng , gen D quy định quả tròn , gen d quy định quả dài . Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn . Cho giao phấn cây thân cao , quả đỏ , tròn với thân thấp , quả vàng dài thu được F1 gồm 80 cây thân cao,quả đỏ , dài ; 80 cây thân cao màu vàng dài , 79 cây thân thấp , quả đỏ tròn ; 80 caayy thấn thấp quả vàng, tròn . Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen trường hợp nào cho kết quả phép lai phù hợp
A \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
B \(\frac{{Ab}}{{ab}}Dd \times \frac{{ab}}{{ab}}dd\)
C \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
D \(\frac{{BD}}{{bd}}Aa \times \frac{{bd}}{{bd}}aa\)
- Câu 21 : Cho cây lưỡng bội I lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài thu được kết quả sau
A Ab/ab
B Ab/aB
C AB/ab
D aB/ab
- Câu 22 : Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) cho biết tần số hoán vị gen giữa A và b là 20%.Tỉ lệ giao tử mang gen AB, Ab, aB, ab lần lượt là:
A 2 : 1 : 1 : 2
B 1 : 4 : 4 : 1
C 4 : 1 : 1 : 4
D 1 : 2 : 2 : 1
- Câu 23 : Xét 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng trội lặns hoàn toàn. Tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Cho P: (Aa, Bb) x (Aa, Bb) có thể kết luận hai cặp tính trạng tuân theo qui luật di truyền hoán vị gen khi F1 xuất hiện:
A bốn loại kiểu hình với tỉ lệ (3:1)2
B tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
C bốn loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 : 1)2
D bốn loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
- Câu 24 : Xét 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Cho P: (Aa, Bb) x (aa, bb) hai cặp tính trạng di truyền tuân theo qui luật hoán vị gen khi kết quả phân li kiểu hình ở đời lai phân tích là:
A 1 : 1 : 1 : 1
B bốn kiểu hình khác 1 : 1 : 1 : 1
C 1 : 1
D 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09
- Câu 25 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb. Mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50% Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1 : 1 về kiểu hình?1. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{aB}}{{aB}}\)hoặc \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{aB}}{{aB}}\) với tần số bất kì 2. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{Ab}}{{Ab}}\)hoặc \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{Ab}}{{Ab}}\) với tần số bất kì3. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)x \(\frac{{ab}}{{ab}}\)hoặc \(\frac{{aB}}{{ab}}\)x \(\frac{{ab}}{{ab}}\) với tần số bất kìPhương án đúng là:
A 1, 2
B 1, 3
C 3
D 1, 2, 3
- Câu 26 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb. Mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 ?1. x hoặc x với f bất kì 2. x hoặc x với f bất kì 3. x với f bất kìPhương án đúng là:
A 1, 2, 3
B 1, 3
C 2, 3
D 1, 2
- Câu 27 : Xét 2 cặp alen Aa và Bb. Mỗi gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. tần số hoán vị gen nếu có phải nhỏ hơn 50%. Tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 xuất hiện ở phép lai nào ?1. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) hoán vị 1 bên tần số bất kì 2. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) f bất kì x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) liên kết gen3. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) hoán vị 2 bên với tần số bất kìPhương án đúng :
A 1, 2
B 1, 2, 3
C 2, 3
D 3
- Câu 28 : Cho 1000 tế bào có kiểu gen \(\frac{ABD}{abd}\) tiến hành giảm phân trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa A và B , 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giũa B và D , 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại hai điểmKhoảng cách giữ A và B và giữa B và D lần lượt là
A 10 cM , 30cM
B 20 cM , 60cM
C 5cM , 25cM
D 10cM , 50cM
- Câu 29 : Cho cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn đời con có tỷ lệ 66% cây thân cao hoa đỏ , 9 % cây thân thấp hoa đỏ 9% cây thân thấp hoa đỏ , 9% cây thân cao, hoa trắng, 16 % cây thân thấp hoa trắng . Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định . Mọi diễn biến xảy ra trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn diễn ra giống nhauTần số hoán vị gen là
A 30 %
B 18 %
C 40 %
D 20 %
- Câu 30 : Ở một loài thực vật một gen quy định một tính trạng . Cho P thuần chủng thân cao quả tròn lai với thân thấp quả dài thu được đồng loạt cây thân cao qua tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm có 4000 cây trong đó có 250 cây thân thấp quả dài . Số lượng cây thân cao quả tròn ở F2 xấp xỉ là
A 750
B 1875
C 2250
D 500
- Câu 31 : Cho cây lưỡng bội I lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài thu được kết quả sauVới cây 1 đời con gồm có 210 cây thân cao , qủa tròn ; 90 cây thân thấp quả bầu dục ;15 cây thân cao quả bầu dục ; 30 cây thân thấp quả trònVới cây thứ 2 gồm có 210 cây thân cao , qủa tròn ; 90 cây thân thấp quả bầu dục ;30 cây thân cao quả bầu dục ; 150 cây thân thấp quả trònBiết tính trạng chiểu cao được quy định bởi một gen có hai alen A, a ; tính trạng hianf dạng quả được quy định bởi một gen có hai alen B, b các cặp gen này đều nằm trên NSt thường và không có đột biến xảy ra . Kiểu gen của cây lưỡng bội I là
A Ab/ab
B Ab/aB
C AB/ab
D aB/ab
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen