Top 4 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 có đáp án, cực sát...
- Câu 1 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia
B. đồng bằng Tây Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu
D. ven Bắc Băng Dương
- Câu 2 : Đồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Nam
D. Hoa Trung
- Câu 3 : Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam
A. Lúa gạo, ngô
B. Chè, bông
C. Chè, lúa mì
D. Bông, lợn
- Câu 4 : Quốc gia nào sau đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển
A. Đông-ti-mo
B. Bru-nây
C. Lào
D. Thái Lan
- Câu 5 : Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. In-đô-ne-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 6 : Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa
A. Ma-lai-xi-a
B. Bru-nây
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
- Câu 7 : Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương
- Câu 8 : Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng
- Câu 9 : Nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ
A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi
C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn
D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển
- Câu 10 : Đường bờ biển của Trung Quốc dài
A. 800 km
B. 9000 km
C. 8000 km
D. 900 km
- Câu 11 : Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới
A. Chiếm khoảng 1/4
B. Chiếm khoảng 1/5
C. Chiếm khoảng 1/6
D. Chiếm khoảng 1/7
- Câu 12 : Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 13 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
- Câu 14 : Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía
- Câu 15 : Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Trồng lúa nước
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
- Câu 16 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau
- Câu 17 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động
- Câu 18 : Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì
A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
C. dân số đông, trình độ dân trí cao
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất
- Câu 19 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
- Câu 20 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc
A. Sông ngòi và khí hậu
B. Địa hình và rừng
C. Địa hình và khí hậu
D. Biển và khoáng sản
- Câu 21 : Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào
A. Đông Bắc và Hoa Trung
B. Hoa Trung và Hoa Nam
C. Hoa Bắc và Hoa Trung
D. Đông Bắc và Hoa Bắc
- Câu 22 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:
A. 1967
B. 1977
C. 1995
D. 1997
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp
- Câu 24 : cường quốc hàng đầu thế giới về
A. công nghiệp dệt, may
B. cơ khí, chế tạo máy
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử
D. điện tử - tin học
- Câu 25 : Dân tộc nào ở Trung Quốc chiếm đại đa số
A. Hán
B. Choang
C. Tạng
D. Hồi
- Câu 26 : Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc
C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc
D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc
- Câu 27 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Núi và cao nguyên
C. Các thung lũng rộng
D. Đồi, núi và núi lửa
- Câu 28 : Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B. Thông qua kí kết các hiệp ước
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia
- Câu 29 : Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là
A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô
- Câu 30 : Trình bày một số nội dung chiến lược mới của Nga và những thành tựu đạt được sau năm 2000
- Câu 31 : Trình bày mục tiêu của ASEAN
- Câu 32 : Tại sao mục tiêu chủ yếu của các nước ASEAN là hoà bình, ổn định cùng phát triển
- Câu 33 : Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp Trung Quốc
- Câu 34 : Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á
- Câu 35 : Nêu những cơ hội và thách thức đối với nước ta khi gia nhập ASEAN
- Câu 36 : Trình bày đặc điểm tự nhiên và dân cư của Nhật Bản?
- Câu 37 : Những thuận lợi và trở ngại từ đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á
- Câu 38 : Trình bày nền kinh tế của Nhật Bản trước năm 1973
- Câu 39 : Trình bày sự phát triển nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á