- Sinh thái học quần thể số 1
- Câu 1 : Có các nhóm cá thể sau đây:
A 1, 5
B 1, 6
C 3, 6
D 2, 4
- Câu 2 : Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là một quần thể ?
A Các con cá chép sống trong một cái hồ
B Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên
C Các cây cọ sống trên một quả đồi
D Các con chim sống trong một khu rừng
- Câu 3 : Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây không phải quần thể ?
A Cá lóc bông trong hồ.
B Sen trắng trong hồ .
C Cá rô phi đơn tính trong hồ .
D Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
- Câu 4 : Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây sống trong hồ không được gọi là quần thể ?
A Cá diếc.
B Các loại sen trong hồ.
C Rong chân chó.
D Ốc bươu vàng.
- Câu 5 : Nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa trong quần thể sinh vật là do
A sự cạnh tranh về nơi ở.
B mật độ quá dày.
C sự cạnh tranh về dinh dưỡng.
D nhiệt đội và độ ẩm không thích hợp
- Câu 6 : Có các nhóm cá thể sinh vật sau đây:
A 1,3
B 2,3
C 2,5
D 2,4
- Câu 7 : Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể làm
A thay đổi số lượng và phân bố cá thể phù hợp giúp quần thể tồn tại, phát triển
B giảm số lượng cá thể trong quần thể
C tăng số lượng cá thể trong quần thể
D thay đổi nguồn thức ăn, nơi ở, và các nguồn sống khác
- Câu 8 : Hiện tượng “hiệu quả nhóm” thể hiện mối quan hệ
A cạnh tranh cùng loài.
B kí sinh cùng loài .
C hổ trợ cùng loài.
D ăn thịt đồng loại
- Câu 9 : Đặc điểm nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C Tự vệ tốt hơn.
D Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
- Câu 10 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
A Kiểu phân bố
B Tỉ lệ đực cái
C Tỉ lệ các nhóm tuổi
D Mối quan hệ giữa các cá thể
- Câu 11 : Dấu hiệu sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
A Sức sinh sản
B Mật độ
C Tỉ lệ đực cái
D Độ đa dạng.
- Câu 12 : Kích thước của quần thể phụ thuộc chủ yếu vào
A mức sinh sản và mức tử vong.
B mật độ.
C tỉ lệ đực, cái.
D cấu trúc tuổi.
- Câu 13 : Các cây chôm chôm mọc tập trung thành từng cụm ở ven rừng, nơi có cường độ chiếu sáng cao. Đây là dạng phân bố
A đồng đều.
B theo nhóm.
C ngẫu nhiên.
D theo nhóm và đồng đều
- Câu 14 : Thứ tự sắp xếp từ quần thể có kích thước lớn đến quần thể có kích thước nhỏ là
A kiến, thỏ, chuột, sơn dưong, hổ
B hổ, sơn dương, thỏ, chuột, kiến.
C kiến, chuột, thỏ, sơn dương, hổ.
D hổ, thỏ, chuột, sơn dương, kiến.
- Câu 15 : Nhân tố quan trọng khống chế kích thước của quần thể thỏ là
A quần thể nai cạnh tranh thức ăn với thỏ
B quần thể ve kí sinh trên cơ thể thỏ
C quần thể chuột túi cạnh tranh chỗ ở với thỏ
D quần thể sói ăn thịt thỏ
- Câu 16 : Quần thể chuột cát khi bị săn bắt triệt để qua nhiều năm, thành phần lứa tuổi của quần thể là
A 85% cá thể non : 15% cá thể trưởng thành
B 50% cá thể non : 50% cá thể trưởng thành
C 15% cá thể non : 85% cá thể trưởng thành
D 40% cá thể non : 60% cá thể trưởng thành
- Câu 17 : Kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc chủ yếu vào
A mật độ
B cấu trúc tuổi
C mức sinh sản và tử vong
D tỉ lệ đực, cái
- Câu 18 : Nhân tố quyết định đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể sâu bọ ăn thực vật là
A khí hậu.
B nhiệt độ.
C ánh sáng.
D độ ẩm.
- Câu 19 : Một quần thể có nhóm tuổi trước sinh sản bằng 45%, nhóm tuổi sau sinh sản bằng 10%. Quần thể này được đánh giá là
A quần thể trẻ và ổn định
B quân thể ổn định.
C quần thể trẻ.
D quần thể già.
- Câu 20 : Trong trường hợp điều kiện môi trường sống không đồng nhất thì sự phân bố của các cá thể của quần thể trong không gian sẽ theo kiểu
A phân bố đồng đều
B phân bố theo nhóm.
C phân bố có lựa chọn.
D phân bố ngẫu nhiên.
- Câu 21 : Cho một số quần thể sau:
A II, I, IV, III.
B II, III, IV, I.
C II, I, III, IV.
D II, IV, III, I.
- Câu 22 : Quần thể động vật thường không có nhóm tuổi sau sinh sản là
A cá chình, cá heo.
B cá heo, cá voi.
C cá chình, cá hồi.
D cá mập, cá mòi.
- Câu 23 : Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do
A sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử
B hiện tượng không chế sinh học
C hiện tượng tự cân bằng
D các cá thể ăn lẫn nhau
- Câu 24 : Một quần thể gồm 3 nhóm tuổi sinh thái: nhóm trước sinh sản, nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản. Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A trước sinh sản và sau sinh sản.
B đang sinh sản và sau sinh sản.
C trước sinh sản và đang sinh sản.
D đang sinh sản.
- Câu 25 : Yếu tố góp phần quan trọng chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể là
A dòng năng lượng cấp cho quần thể qua nguồn thức ăn.
B mức tử vong.
C mức sinh sản.
D sức tăng trưởng các cá thể trong quần thể.
- Câu 26 : Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là
A sinh – tử.
B di cư – nhập cư
C dịch bệnh.
D sự cố bất thường.
- Câu 27 : Mật độ cá thể trong quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể vì
A chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trường sống
B tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với nguồn sống
C chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể khi đến mùa sinh sản
D chúng ảnh hưởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
- Câu 28 : Ở các quần thể ổn định, cấu trúc tuổi có đặc điểm
A tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ hơn nhóm tuổi đang sinh sản.
B tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản chiếm ưu thế
C tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
D tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
- Câu 29 : Trong quần thể, dạng phân bố chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể có tính lãnh thổ cao là dạng
A phân bố ngẫu nhiên.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố đồng đều.
D phân bố theo nhóm hoặc phân bố ngẫu nhiên.
- Câu 30 : Dạng phân bố cá thể của quần thể trong không gian thường gặp trong tự nhiên là
A phân bố không đồng đều.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố ngẫu nhiên.
D phân bố đồng đều.
- Câu 31 : Câu 35: Dựa vào kích thước cơ thể, trên thảo nguyên quần thể động vật có kích thước nhỏ nhất là
A sư tử.
B linh miêu.
C thỏ lông xám.
D sơn dương.
- Câu 32 : Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
A Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
B Những con cá sống trong cùng một cái ao
C Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
D Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
- Câu 33 : Có các nhóm cá thể sau đây:1. Đàn cá diếc trong ao; 2. Cá rô phi đơn tính trong hồ; 3. Các thứ bèo trên mặt ao; 4. Các cây ven hồ; 5. Các cây sen trong hồ; 6. Sim trên đồi. Các nhóm cá thể nào được gọi là quần thể ?
A 1, 5
B 1, 6
C 3, 6
D 2, 4
- Câu 34 : Có các nhóm cá thể sinh vật sau đây:1. Các con voi trong sở thú. 2. Bầy voi trong rừng rậm châu phi.3. Các cá thể 1 loài tôm sống trong hồ. 4. Các cá thể chim trong rừng. 5. Các cây cỏ trên đồng cỏ.Nhóm cá thể nào là quần thể ?
A 1,3
B 2,3
C 2,5
D 2,4
- Câu 35 : Cho một số quần thể sau:I. chuột hốc thảo nguyên. II. sư tử. III. sơn dương. IV. thỏ lông xám. Dựa vào kích thước cơ thể, các quần thể trên có kích thước quần thể tăng dần là
A II, I, IV, III.
B II, III, IV, I.
C II, I, III, IV.
D II, IV, III, I.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen