- Bài tập di truyền liên kết hoán vị gen số 2
- Câu 1 : Hoán vị gen xảy ra trong điều kiện nào?
A 1, 2
B 1,3
C 2,3
D 1,2,3
- Câu 2 : Nội dung câu nào sau đây sai?
A 1
B 2
C 2,5
D 1,2
- Câu 3 : Tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% vì:
A 1, 2, 3
B 3
C 1,3
D 2
- Câu 4 : Tần số hoán vị gen bằng 50% khi tỉ lệ % số tế bào xảy ra trao đổi chéo tính trong tổng số tế bào tham gia giảm phân là:
A 100%
B 25% đối với giới đực
C 100% đối với TB sinh trứng 25% đối với TB sinh tinh
D 50%
- Câu 5 : Khoảng cách giữa các gen càng xa, tần số hoán vị gen càng lớn vì:
A các gen có lực liên kết yếu, dễ trao đổi đoạn
B số TB xảy ra hoán vị gen càng nhiều
C lúc đó các tế bào đều xảy ra hoán vị gen
D A và B đúng
- Câu 6 : Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\). Khi giảm phân đã có 100 tế bào xảy ra trao đổi đoạn và hoán vị gen. Số giao tử mang gen AB ,Ab, aB, ab lần lượt là:
A 1000, 1000, 1000, 1000
B 1950, 50, 50, 1950
C 1900, 100, 100, 1900
D 450, 50, 50, 450
- Câu 7 : Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\). Khi giảm phân đã có 100 tế bào xảy ra trao đổi đoạn và hoán vị gen. Tần số hoán vị gen trong trường hợp trên là
A 10%
B 5 %
C 20%
D 2,5%
- Câu 8 : Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) cho biết tần số hoán vị gen giữa A và b là 20%. Tỉ lệ tế bào xảy ra trao đổi đoạn và hoán vị gen tính trên tổng số tế bào tham gia giảm phân là:
A 10%
B 40%
C 30%
D 20%
- Câu 9 : Cá thể dị hợp tử hai cặp gen (Aa và Bb) khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử với tỉ lệ Ab = aB = 37,5% và AB = ab = 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cá thể trên lần lượt là:
A %
B , 25%
C , 12,5%
D , 12,5%
- Câu 10 : Xét cá thể mang 2 cặp gen (Aa và bb) khi giảm phân tạo hai kiểu giao tử mang gen Ab và ab với tỉ lệ bằng nhau. Hai cặp gen này:
A 1, 2
B 1,3
C 2,3
D 1,2,3
- Câu 11 : Biết A quả dài, a quả ngắn, B quả ngọt, b quả chua. hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Đem F1 dị hợp về hai cặp gen giao phấn với cây khác chưa biết kiểu gen được F2 có 45% cây quả ngắn, ngọt : 30% cây quả dài, ngọt : 20% cây quả dài, chua : 5% quả ngắn, chua. Kiểu gen của hai cá thể và tần số hoán vị gen là:
A \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{aB}}{{ab}}\) tần số 20%
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) tần số 30%
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) x \(\frac{{aB}}{{ab}}\) tần số 30%
D \(\frac{{AB}}{{ab}}\) x \(\frac{{aB}}{{ab}}\) tần số 40%
- Câu 12 : Biết A quả dài, a quả ngắn, B quả ngọt, b quả chua. hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Đem tự thụ phấn F1 dị hợp về hai cặp gen thu được 4 loại kiểu hình trong đó có 12,75% cây quả dài, chua. Kiểu gen và tần số hoán vị của F1 là:
A AB/ab tần số 30%
B Ab/aB tần số 30%
C AB/ab tần số 40%
D Ab/aB tần số 40%
- Câu 13 : ở ruồi giấm, cho F1: (Aa, Bb) x (Aa, Bb) đều có kiểu hình thân xám, cánh dài. Đời F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình trong đó có 16% ruồi giấm thân đen, cánh cụt. Tỉ lệ giao tử của ruồi giấm cái F1 là:
A AB = ab = 41%; Ab = aB = 9%
B AB = ab = 32%; Ab = aB = 18%
C AB = ab = 9%; Ab = aB = 41%
D AB = ab = 18%; Ab = aB = 32%
- Câu 14 : Cho bướm tằm đều có kiểu hình kén trắng, dài dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb) giao phối với nhau thu được F2 có 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình kén ngắn, vàng chiếm 7,5%. Tỉ lệ giao tử của bướm tằm đực F2 là:
A AB = ab = 50%
B Ab = aB = 50%
C AB = ab = 15%; Ab = aB = 35%
D AB = ab = 42,5%; Ab = aB = 7,5%
- Câu 15 : Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn kết quả phân li kiểu hình của phép lai (Aa, Bb) x (Aa, Bb) có điểm nào giống nhau giữa 3 qui luật di truyền phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen?
A 1
B 2,3
C 1,3
D 1,2,3
- Câu 16 : Cho P: (Aa, bb, Dd ) x (aa, Bb, Dd) nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen của P được viết là:
A AabbDd x aaBbDd hoặc X
B x hoặc x
C X
D x hoặc x
- Câu 17 : Ở lúa gen A qui định thân cao, a thân thấp, B chín sớm, b chín muộn. Cho lai hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen được thế hệ lai gồm 105 cây cao, chín sớm : 43 cây cao, chín muộn : 44 cây thấp, chín sớm : 8 cây thấp, chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái là như nhau, tần số hoán vị gen trong tế bào sinh hạt phấn là:
A 8%
B 4%
C 16%
D 20% hoăc 40%
- Câu 18 : Ở một loài động vật, Lông đen B trội hoàn toàn so với lông nâu b, mắt đỏ D trội hoàn toàn so với mắt trắng d. Cho giao phối giữa 2 cá thể lông đen, mắt đỏ và lông nâu, mắt trắng được F1 đồng loạt lông đen mắt đỏ. Cho F1 lai phân tích thu được 86 lông đen, mắt đỏ : 13 lông đen, mắt trắng : 14 lông nâu, mắt đỏ : 85 lông nâu, mắt trắng. Tần số hoán vị gen trong trường hợp này là:
A 7%
B 14%
C 21%
D 28%
- Câu 19 : Ở một loài côn trùng, gen A qui định thân xám, a thân đen, B cánh thẳng, b cánh vênh. Cho lai giữa hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen được thế hệ lai gồm 1100 con thân xám, cánh thẳng : 400 con thân xám, cánh vênh : 400 con thân đen, cánh thẳng : 100 con thân đen, cánh vênh. Biết rằng hoán vị gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh tinh trùng, hãy xác định kiểu gen của cơ thể cái và khoảng cách tương đối của các gen nói trên ?
A Ab/aB và 20cM
B Ab/aB và 10cM
C Ab/aB và 5cM
D AB/ab và 20cM
- Câu 20 : Các gen A, B D cùng nằm trong 1 nhóm liên kết. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa A và B với tần số 8,6% ; giữa B và D với tần số 3,4%. Khoảng cách giữa 2 gen đầu mút là :
A 12cM
B 12 cM hoặc 8,6cM
C 8,6cM
D 12cM hoặc 3,4cM
- Câu 21 : Trên 1 NST xét 3 locut gen là A, B và C. Biết tần số trao đổi chéo giữa A và B là 17% , giữa A và C là 9%, B và C là 8% . Trình tự phân bố các gen này trên NST là:
A ABC
B BAC
C ACB
D CAB
- Câu 22 : Ở một loài thực vật, khi cho lai giữa cây thân cao, quả đỏ thuần chủng với cây thân thấp, quả vàng được F1 toàn cây thân cao, quả vàng. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ 9 cây cao, vàng : 3 cây cao, đỏ : 3 cây thấp, vàng : 1 cây thấp, đỏ. Sự di truyền hai tính trạng nói trên tuân theo qui luật:
A phân li độc lập
B hoán vị gen
C PLĐL hoặc hoán vị gen
D PLĐL và hoán vị gen
- Câu 23 : Khi lai hai cây bố mẹ đều dị hợp tử về hai cặp gen và có kiểu hình hạt đỏ, tròn với nhau thì được thế hệ F1 có tỉ lệ phân li như sau 54% đỏ, tròn : 21% đỏ, dài : 21% trắng, tròn : 4% trắng, dài. Cho biết gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Hoán vị gen xảy ra ở cả cây bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là:
A 20% hoặc 40%
B 4% hoặc 8%
C 16% hoặc 32%
D 30% hoặc 25%
- Câu 24 : Khi xảy ra hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% kiểu gen trong trường hợp nào sau đây có tỉ lệ các loại giao tử giống liên kết gen?
A khi số cặp gen dị hợp 2
B khi số cặp gen dị hợp bằng 2
C khi số cặp gen dị hợp nhỏ hơn 2
D B và C đều đúng
- Câu 25 : Hoán vị gen xảy ra trong điều kiện nào?1. vị trí các gen trên NST phải có khoảng cách tương đối xa nhau2. phải xảy ra tiếp hợp vào trao đổi đoạn trong quá trình giảm phân.3. phải tùy vào giới tính và tùy loàiPhương án đúng:
A 1, 2
B 1,3
C 2,3
D 1,2,3
- Câu 26 : Nội dung câu nào sau đây sai?1. tần số hoán vị gen là tổng % các giao tử hoán vị2. dấu hiệu hoán vị gen biểu hiện ở kết quả lai phân tích khi kiểu gen của cá thể đem lai có ít nhất 1 cặp gen dị hợp3. tần số hoán vị gen càng lớn khi khoảng cách giữa các gen trên NST càng xa4. hoán vị gen làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa5. ở loài ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi giấm cái không xảy ra ở ruồi giấm đực còn bướm tằm thì ngược lạiPhương án đúng:
A 1
B 2
C 2,5
D 1,2
- Câu 27 : Tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% vì:1. xu hướng liên kết gen thường xuyên xảy ra hơn hoán vị gen2. không phải bất cứ tế bào nào khi giảm phân cũng đều xảy ra hoán vị gen3. loại tế bào phát sinh giao tử hoán vị cũng tạo giao tử liên kếtPhương án đúng:
A 1, 2, 3
B 3
C 1,3
D 2
- Câu 28 : Xét cá thể mang 2 cặp gen (Aa và bb) khi giảm phân tạo hai kiểu giao tử mang gen Ab và ab với tỉ lệ bằng nhau. Hai cặp gen này:1. Nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau và phân li độc lập2. cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen3. cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen với tần số bất kì nhỏ hơn 50%Phương án đúng:
A 1, 2
B 1,3
C 2,3
D 1,2,3
- Câu 29 : Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn kết quả phân li kiểu hình của phép lai (Aa, Bb) x (Aa, Bb) có điểm nào giống nhau giữa 3 qui luật di truyền phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen?1. %(A-bb) = %(aaB-) 2. % (A-bb) + %(aaB-) = 25% 3. %(aaB-) + %(aabb) = 25%Phương án đúng:
A 1
B 2,3
C 1,3
D 1,2,3
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen