30 bài tập Vấn đề phát triển nông nghiệp mức độ dễ
- Câu 1 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :
A Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
- Câu 2 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là:
A Chè.
B Cà phê.
C Hồ tiêu.
D Cao su.
- Câu 3 : Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 4 : Việt Nam là nước xuất khẩu hàng đầu:
A Hồ tiêu, chè, mía
B Cà phê, ô-liu, dừa
C Cao su, cà phê, mía
D Cà phê, điều, hồ tiêu
- Câu 5 : Muốn đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp bền vững thì nước ta cần phải
A chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp
B đẩy mạnh thâm canh
C an ninh lương thực được đảm bảo
D mở rộng công nghiệp chế biến
- Câu 6 : Năng suất lúa cao nhất nước ta là vùng
A Đồng bằng sông Hồng
B Duyên hải Nam Trung Bộ
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Bắc Trung Bộ
- Câu 7 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A cây ăn quả.
B Cây lương thực.
C Cây rau đậu.
D cây công nghiệp.
- Câu 8 : Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là :
A Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C Lực lượng lao động.
D Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
- Câu 9 : Ở nước ta, cây công nghiệp hàng năm thường được trồng ở:
A Đồng bằng
B Duyên hải
C Miền núi
D Cao nguyên
- Câu 10 : Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất lương thực luôn ổn định thì nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là:
A Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
B Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.
C Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất
D Phòng chống thiên tai, dịch bệnh
- Câu 11 : Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
B giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
D giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
- Câu 12 : Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cây công nghiệp của nước ta trong những năm gần đây là:
A Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
D Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
- Câu 13 : Trong nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch theo xu hướng:
A tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm các ngành còn lại
B tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ và trồng trọt.
C tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng trồng trọt.
D tăng tỉ trọng chăn nuôi, trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)