Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở đồng bằng Bắc Bộ là
A. đông nam
B. nam
C. tây nam
D. đông bắc
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt
B. Kon Tum.
C. Pleiku
D. Buôn Ma Thuột
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long
B. Phúc Yên
C. Thái Nguyên
D. Việt Trì.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Hải Phòng
D. Thành phố Hà Nội.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 7 : Căn cứ vàoAtlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Bình Phước, Tây Ninh
B. Bình Dương, Tây Ninh
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy Pu Sam Sao
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Dãy Con Voi
D. Dãy Pu Đen Đinh
- Câu 9 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có độ cao lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là?
A. Đắk Lắk
B. Mơ Nông
C. Pleiku
D. Lâm Viên
- Câu 10 : Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kì?
A. nửa sau mùa hạ
B. nửa đầu mùa hạ
C. mùa hạ
D. mùa đông.
- Câu 11 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đới hải dương
D. Nhiệt đới lục địa khô.
- Câu 12 : Hướng núi chủ yếu của vùng núi Đông Bắc nước ta là hướng?
A. Đông Bắc-Tây Nam
B. Tây Bắc-Đông Nam.
C. Vòng cung
D. Bắc-Nam
- Câu 13 : Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có?
A. sông ngòi dày đặc
B. địa hình đa dạng
C. khoáng sản phong phú
D. tổng bức xạ lớn.
- Câu 14 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do?
A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
B. trình độ công nghiệp hóa thấp
C. dân cư phân bố không đồng đều
D. đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
- Câu 15 : Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ?
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
C. thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- Câu 16 : Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu là do sự phân hóa về?
A. thổ nhưỡng
B. địa hình
C. khí hậu
D. Sinh vật
- Câu 17 : Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
- Câu 18 : Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển-đảo là?
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu sau:Nhiệt độ trung bình (TB) tháng 1, tháng 7 của một số địa điểm
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
- Câu 22 : Hướng phát triển cơ cấu ngành công nghiệp nào dưới đây giúp tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm?
A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường.
B. Điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thị trường.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
- Câu 23 : Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là?
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
- Câu 24 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam có thế mạnh tương đồng về yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn lao động lớn và chất lượng cao.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
C. Thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, rừng.
D. Có tài nguyên khoáng sản nổi trội là dầu khí.
- Câu 25 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
- Câu 26 : Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường
- Câu 27 : Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Sự phong phú về tài nguyên
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. Sự phong phú về nguồn lao động.
- Câu 28 : Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do?
A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
- Câu 29 : Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là?
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo
- Câu 30 : Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do?
A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất
D. ều kiện tự nhiên thuận lợi.
- Câu 31 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng?
A. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
B. Mở rộng thị trường.
C. Nâng cao năng suất lao động
D. Tổ chức sản xuất hợp lý
- Câu 32 : Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là?
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
- Câu 33 : Nhân tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Địa hình ven biển thuận lợi
B. Nhiệt độ cao quanh năm.
C. Có nhiều sông lớn đổ ra biển.
D. Vùng nước ven biển có độ mặn cao
- Câu 34 : Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh
B. Điều kiện về địa hình
C. Khí hậu và Đất đai.
D. Tập quán sản xuất.
- Câu 35 : Cho bảng số liệu:Diện tích tự nhiên, diện tích rừng của Tây Nguyên và cả nước năm 2005, 2014
A. Năm 2005, Tây Nguyên chiếm 24,1% diện tích rừng cả nước.
B. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên năm 2005 là 55%.
C. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên ngày càng giảm
D. Tây Nguyên luôn chiếm trên 20% diện tích rừng cả nước.
- Câu 36 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thấp.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
- Câu 37 : Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL?
A. Lai tạo các loại giống cây trồng chịu phèn, chịu mặn
B. Dùng nước ngọt từ sông Hậu đổ về rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)