Đề ôn tập Chương 2-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2...
- Câu 1 : Nêu điểm khác biệt về hai loài trong quan hệ ký sinh và quan hệ con mồi - vật ăn thịt?
A. Trong quan hệ ký sinh, sự sống của loài ký sinh phụ thuộc vào loài bị hại
B. Trong quan hệ con mồi - vật ăn thịt, số lượng loài ăn thịt luôt nhiều hơn con mồi
C. Trong quan hệ ký sinh, số lượng loài ký sinh luôn ít hơn loài bị hại
D. Tất cả đều đúng
- Câu 2 : Quan hệ giữa loài vi sinh vật phân giải xenlulozo trong manh tràng của động vật ăn cỏ và động vật ăn cỏ thuộc loại:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác
- Câu 3 : Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là gì?
A. Một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác
B. Hai loài kiềm hãm sự phát triển của nhau
C. Một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông
D. Một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
- Câu 4 : Trong quần xã có tối thiểu bao nhiêu loài?
A. 2 loài
B. 1 loài
C. 3 loài
D. Nhiều loài
- Câu 5 : Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do đâu?
A. Hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù
B. Hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi
C. Hổ chạy nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được
D. Hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo ra một quần thể vật ăn thịt nó có đủ số lượng tối thiểu để tồn tại và phát triển
- Câu 6 : Khi đi từ mặt đất lên đỉnh núi cao hay đi từ mặt nước xuống vùng sâu của đại dương thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài:
A. Đều giảm
B. Đều tăng
C. Số lượng loài giảm, cá thể mỗi loài tăng
D. Số lượng loài tăng, cá thể mỗi loài giảm
- Câu 7 : Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
A. 1 nguyên nhân
B. 2 nguyên nhân
C. 3 nguyên nhân
D. 4 nguyên nhân
- Câu 8 : Động lực chính cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra là gì?
A. Biến đổi của môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Quần xã sinh vật
D. Tất cả đều đúng
- Câu 9 : Cho các nhận xét sau:(1) Diễn thế nguyên sinh trải qua 3 giai đoạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho các diễn biến sau:1. Quần xã khởi đầu, chủ yếu là cây một năm.
A. \((1) \to (3) \to (5) \to (2) \to (4)\)
B. \((1) \to (3) \to (2) \to (4) \to (5)\)
C. \((1) \to (3) \to (4) \to (2) \to (5)\)
D. \((1) \to (4) \to (3) \to (2) \to (5)\)
- Câu 11 : Cho các đặc điểm sau:- Diễn ra trên một môi trường không có sinh vật.
A. Diễn thế sinh thái
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Không thể xác định được
- Câu 12 : Cho các đặc điểm sau:(1) Đây là một mối quan hệ giữa hai loài trong quần xã sinh vật.
A. Quan hệ bán ký sinh
B. Quan hệ ký sinh hoàn toàn
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
- Câu 13 : “Những con đỉa nước ngọt có thân hình giống sâu với hai miệng trên cơ thể. Mỗi chiếc miệng là một ống hút công suất lớn, cho phép đỉa bám chặt vào mục tiêu. Đỉa thường tấn công cá và động vật bò sát. Nếu gặp người chúng cũng không ngán. Địa sử dụng những chiếc răng sắc nhọn hoặc vòi hình kim để chọc thủng da trước khi hút máu. Chúng có thể trữ một lượng máu gấp vài lần khối lượng cơ thể. Khi no, đỉa rời khỏi con mồi.” - theo Thế giới những loài hút màu (khoahoc.tv)Quan hệ giữa địa những loài vật bị nó hút máu là:
A. Quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ vật ăn thịt —- con mồi
C. Quan hệ bán ký sinh
D. Quan hệ ký sinh hoàn toàn
- Câu 14 : Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Cho các loài thực vật sau, hãy dự đoán trình tự xuất hiện của các loài này.(1) Cây cỏ ưa sáng.
A. \((1) \to (2) \to (3) \to (4) \to (5)\)
B. \((5) \to (4) \to (3) \to (2) \to (1)\)
C. \((1) \to (4) \to (5) \to (2) \to (3)\)
D. \((1) \to (5) \to (4) \to (2) \to (3)\)
- Câu 15 : Điều nào không đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh:
A. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái
B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định
- Câu 16 : Giai đoạn nào dưới đây không có trong diễn thế nguyên sinh?
A. Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định
B. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường chỉ có rêu
C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã tiên phong
D. Giai đoạn giữa là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau
- Câu 17 : Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do đâu?
A. Môi trường thuận lợi
B. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm
C. Ngoài các loài vùng rìa còn có những loài đặc trưng
D. Diện tích rộng
- Câu 18 : Kết quả của diễn thế sinh thái là gì?
A. Thay đổi cấu trúc của quần xã
B. Thiết lập mối cân bằng mới
C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
- Câu 19 : Xu hướng chung của diễn thế sinh thái là gì?
A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ
B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già
C. Tùy từng giai đoạn mà từ quần xã già đến quần xã trẻ và ngược lại
D. Không thể xác định được
- Câu 20 : “Sông kia giờ đã nên đồng, chỗ làm nhà cửa chỗ trồng ngô khoai” được hiểu là dạng diễn thế gì?
A. Diễn thế phân hủy
B. Diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế thứ sinh
D. Diễn thế dị dưỡng
- Câu 21 : Điều nào sau đây nói về diễn thế sinh thái là không đúng?
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với điều kiện môi trường sống
B. Trong diễn thế loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu thế trong quần xã
C. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí hậu, thổ nhưỡng
D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật từng sống
- Câu 22 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
- Câu 23 : Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Quần thể vật ăn thịt có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi
B. Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi
C. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo quần thể vật ăn thịt biến động theo
- Câu 24 : Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
A. Ức chế cảm nhiễm và kí sinh
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi
C. Cộng sinh, hợp tác và hội sinh
D. Kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
- Câu 25 : Loài ăn thịt chủ chốt có thể duy trì đa dạng loài trong quần xã trong trường hợp nào?
A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã
B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư
C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác
D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã
- Câu 26 : Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đúng?
A. Hồ có ít chất hữu cơ thường dẫn đến thiếu hụt oxy
B. Cường độ quang hợp thấp ở hồ do có nhiều chất hữu cơ
C. Hồ có rất nhiều chất hữu cơ thường dẫn đến chết nhiều loài
D. Trầm tích ở hồ ít chất hữu cơ, chứa nhiều chất hữu cơ đã được phân giải.
- Câu 27 : Đặc trưng cơ bản của quần xã gồm những thành phần nào?
A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã
C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã
D. Tất cả đều sai
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen