Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Tr...
- Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Thái Nguyên, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Phú Thọ.
D. Lào Cai, Hà Giang.
- Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
- Câu 3 : Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?
A. Bạch Mã
B. Nam Cát Tiên
C. Cúc Phương
D. Ba Bể
- Câu 4 : Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
A. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
- Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Thanh Hóa, Quảng Bình.
- Câu 6 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng
A. 35,4% - 44,6%-20,0%
B. 20,0% - 44,6%-35,4%
C. 35,4% -20,0% - 44,6%
D. 20,0% -35,4% - 44,6%
- Câu 7 : Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. Có thế mạnh lâu dài
C. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
D. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
- Câu 8 : Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập
A. WTO.
B. APEC.
C. ASEAN.
D. ASEM.
- Câu 9 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A. Nga.
B. Hoa Kỳ.
C. Trung Quốc.
D. CHLB Đức.
- Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là:
A. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
B. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 11 : Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là:
A. sự đa dạng của khí hậu.
B. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
C. các tai biến thiên nhiên (bão, lũ, lụt…) và sự phân mùa.
D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
- Câu 12 : Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông? A. sông Hồng - sông Đà. B.
A. B và D
B. sông Thái Bình - sông Đà.
C. sông Mê Công - sông Xê Xan.
D. sông Mê Công - sông Đồng Nai.
- Câu 13 : Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do
A. có khí hậu cận xich đạo.
B. có nguồn nước dồi dào.
C. chỉnh tự nhiên luôn.
D. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
- Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW
A. Phả Lại, Na Dương
B. Phú Mỹ, Bà Rịa
C. Phả Lại, Phú Mỹ
D. Phả Lại, Uông Bí
- Câu 15 : Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do
A. thị trường mở rộng.
B. đem lại lợi nhuận cao.
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
D. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)
A. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
B. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
C. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
- Câu 17 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
B. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
C. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
D. B và C
- Câu 18 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:
A. 31,7%, 68,3%
B. 31,6%, 68,4%
C. 31,5%, 68,5. %
D. 31,8%, 68,2%
- Câu 19 : Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là:
A. quốc lộ 1.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 7.
D. quốc lộ 9.
- Câu 20 : Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu: Tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD) Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
D. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
- Câu 22 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng
A. tăng 19%
B. tăng 9%
C. giảm 19%
D. giảm 9%
- Câu 23 : Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là:
A. tăng trưởng cơ cấu GDP.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
C. mở rộng sản xuất.
D. tăng cường đầu tư nước ngoài.
- Câu 24 : Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
- Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?\
A. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Bến Tre, Năm Căn.
D. Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
- Câu 26 : Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là:
A. Nghèo tài nguyên
B. Chưa mở cửa nền kinh tế
C. Kết cấu hạ tầng kém
D. Nhiều thiên tai
- Câu 27 : Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi phía Bắc
- Câu 28 : Miền Bắc có ngư trường quan trọng là:
A. Hải Phòng – Quảng Ninh.
B. Hải Phòng – Hạ Long.
C. Quảng Ninh – Cát Bà.
D. Cát Bà – Hạ Long.
- Câu 29 : Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)
A. Biểu đồ Cột
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ Tròn
D. Biểu đồ miền
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)