Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lý lớp 11 năm 2018-...
- Câu 1 : Nhật Bản là một quốc gia nằm ở:
A. Bắc Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Đông Á
- Câu 2 : Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là:
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
- Câu 3 : Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa
B. Lục địa
C. Chí tuyến
D. Hải dương
- Câu 4 : Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất
B. dân số đông nhất
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất
D. kinh tế phát triển nhất
- Câu 5 : Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là:
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần
- Câu 6 : Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức
A. 0,1%/năm
B. 0,5%/năm
C. 1,0%/năm
D. 1,5%/năm
- Câu 7 : Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước châu Á
D. EU
- Câu 8 : Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo
B. lúa mì
C. ngô
D. tơ tằm
- Câu 9 : Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
- Câu 10 : Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng
A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức
B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ
C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức
D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc
- Câu 11 : Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số sản phẩm làm ra là
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Rô bốt (người máy)
D. Sản phẩm tin học
- Câu 12 : Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp chế tạo máy
C. công nghiệp sản xuất điện tử
D. công nghiệp đóng tàu biển
- Câu 13 : Dựa vào bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001
D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001
- Câu 14 : Dựa vào bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)Ý nào dưới đây không chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
B. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng
D. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại
- Câu 15 : Dựa vào bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và 2005 là:A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
- Câu 16 : Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là:
A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn
C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao
- Câu 17 : Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm:
A. 37%
B. 63%
C. 60%
D. 40%
- Câu 18 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do:
A. Mức sống người dân ngày càng cao
B. Ý thức tự giác của người dân
C. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn
D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để
- Câu 19 : Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc:
A. Đứng hàng đầu thế giới
B. Đứng hàng thứ ba thế giới
C. Đứng hàng thứ hai thế giới
D. Đứng hàng thứ tư thế giới
- Câu 20 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:
A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất
C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống
- Câu 21 : Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số Trung Quốc là:
A. 136 người /km2
B. 220 người /km2
C. 1360 người /km2
D. 13,6 người / km2
- Câu 22 : Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước
A. Nga, Hoa Kì, Canada
B. Nga, Canada, Hoa Kì
C. Nga, Canada, Australlia
D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
- Câu 23 : Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 200 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Nhiệt đới , hàn đới
B. Cận nhiệt đới, hàn đới
C. Cận nhiệt đới, ôn đới
D. Nhiệt đới và cận nhiệt đới
- Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây là của miền Đông Trung Quốc:
A. Gồm rất nhiều núi cao
B. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
- Câu 25 : Ven biển phía Đông của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là:
A. Thượng Hải, Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao
C. Đài Loan, Quảng Đông
D. Hồng Kông, Thượng Hải
- Câu 26 : Trong chính sách công nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng
C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim
D. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim và đóng tàu
- Câu 27 : Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ?
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Kĩ thuật in
D. Thuyền buồm
- Câu 28 : Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành
A. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất
B. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động
D. Điên tử, sản xuất ô tô, đóng tàu
- Câu 29 : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?A. Xi măng có tốc độ tăng trưởng không liên tục qua các năm
B. Điện có tốc độ tăng không ổn định qua các năm
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất
D. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất
- Câu 30 : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần lượt làA. 160%; 170%; 190%
B. 202%; 580%; 1166%
C. 245%; 586%; 822%
D. 160%; 560%; 822%
- Câu 31 : Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là
A. 190%; 822%; 1233%; 1166%
B. 190%; 822%; 1166%; 1233%
C. 170%; 560%; 580%; 664%
D. 160%; 245%, 202%; 326%
- Câu 32 : Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
- Câu 33 : Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là:
A. Kinh tuyến 950Đ
B. Kinh tuyến 1000Đ
C. Kinh tuyến 1050Đ
D. Kinh tuyến 1100Đ
- Câu 34 : Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở:
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Miền Tây
D. Dọc duyên hải
- Câu 35 : Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực
A. Đông Á và Trung Á
B. Đông Á và Đông Nam Á
C. Đông Á và Bắc Á
D. Trung Á và Nam Á
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á