Đề thi HK2 môn Sinh12 năm 2019 trường THPT Yên Lạc...
- Câu 1 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
- Câu 2 : Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A. phân tầng thẳng đứng
B. phân tầng theo chiều ngang
C. phân bố ngẫu nhiên
D. phân bố đồng đều
- Câu 3 : Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là ví dụ về
A. biến đổi tiếp theo
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
D. diễn thế nguyên sinh
- Câu 4 : Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:
A. kích thước bất ổn
B. kích thước phát tán
C. kích thước tối đa
D. kích thước tối thiểu
- Câu 5 : Cho ví dụ về chuỗi thức ăn sau:Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
- Câu 6 : Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
- Câu 7 : Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Kí sinh cùng loài
D. Cạnh tranh khác loài
- Câu 8 : Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật:(1) Quần thể là tập hợp chỉ có các cá thể sinh vật cùng loài, còn quần xã là tập hợp các sinh vật khác loài và cả yếu tố vô sinh.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 9 : Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
B. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì
D. cả hai loài đều có lợi
- Câu 10 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
B. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã
C. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
D. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
- Câu 11 : Quần xã sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
B. Nhóm tuổi
C. Sự phân bố của các loài trong không gian
D. Tỉ lệ giới tính
- Câu 12 : Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
C. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
D. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
- Câu 13 : Cho ví dụ về chuỗi thức ăn sau:Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá
A. Cấp 4
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 1
- Câu 14 : Khi nói về quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Sự phân bố đồng đều làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 15 : Trong các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 17 : Hiện tượng nào sau đây phản ánh sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Ở Việt Nam, hằng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều
B. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm
C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
D. Số lượng sâu hại lúa bị giảm đột ngột khi người nông dân phun thuốc trừ sâu
- Câu 18 : Nơi ở của loài là:
A. địa điểm sinh sản của chúng
B. địa điểm thích nghi của chúng
C. địa điểm cư trú của chúng
D. địa điểm dinh dưỡng của chúng
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là chính xác về khái niệm môi trường sống?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
C. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
- Câu 20 : Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi
B. giới hạn sinh thái
C. giới hạn chịu đựng
D. điểm gây chết giới hạn dưới
- Câu 21 : Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A. điều kiện môi trường vô sinh
B. tính ổn định của hệ sinh thái
C. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
D. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
- Câu 22 : Nhóm sinh vật nào sau đây được coi là một quần thể?
A. Tất cả các con sâu trong một khu vườn
B. Tất cả các con cá trong một hồ tự nhiên
C. Tất cả các vi sinh vật trên một xác chết đang bị phân hủy
D. Tất cả các con Vooc Cát Bà trong một cánh rừng ở trên đảo Cát Bà
- Câu 23 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
- Câu 24 : Các cây thông sống gần nhau có hiện tượng liền rễ, chúng có thể chia sẻ nguồn nước và muối khoáng cho nhau. Đây là ví dụ về hiện tượng
A. hỗ trợ cùng loài
B. cạnh tranh cùng loài
C. hội sinh
D. cộng sinh
- Câu 25 : Bể cá cảnh được gọi là:
A. hệ sinh thái nhân tạo
B. hệ sinh thái “khép kín”
C. hệ sinh thái vi mô
D. hệ sinh thái tự nhiên
- Câu 26 : Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?
A. Sinh vật phân giải
B. Sinhvật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật sản xuất
- Câu 27 : Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì
A. sự cạnh tranh giữa các quần thể sinh vật trong quần xã càng trở nên gay gắt
B. tính ổn định của quần xã càng cao
C. số lượng cá thể trong mỗi quần thể của quần xã ngày càng tăng lên
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật trong quần thể diễn ra mạnh mẽ, làm giảm sự đa dạng sinh học
- Câu 28 : Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn
B. Tự vệ tốt hơn
C. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh
D. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn
- Câu 29 : Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
A. dưới mức tối thiểu
B. mức tối đa
C. mức tối thiểu
D. mức cân bằng
- Câu 30 : Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi – vật ăn thịt
B. Trong tiến hóa, các loài trùng nhau về ổ sinh thái thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái
C. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa
D. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh
- Câu 31 : Hiện tượng thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. biến động kích thước
B. biến động di truyền
C. biến động số lượng
D. biến động cấu trúc
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen