- ADN
- Câu 1 : Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng ?
- Câu 2 : Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?
A A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%
B A = 12%, T = 18%, G = 50%, X = 20%
C A = 20%, T = 50%, G = 18%, X = 12%
D A = 50%, T = 20%, G = 12%, X = 18%
- Câu 3 : Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêotit trong phân tử ADN.
B Khối lượng phân tử trong nhân tế bào.
C Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN.
D A + G = T + X.
- Câu 4 : Tính đặc thù của ADN do yếu tố dưới đây quy định. Hãy chọn yếu tố không đúng?
A Số lượng nuclêôtit trong phân tử.
B Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử.
C Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử.
D Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử.
- Câu 5 : Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào? Hãy chọn ý trả lời đúng nhất.
A Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới.
B Là cơ sở cho tính đặc thù của loài.
C Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng.
D Cả A và B.
- Câu 6 : Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là ATTTGX, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là:
A GXAAAT
B ATTTGX
C TAAAXG
D TUUUXG
- Câu 7 : Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là:
A ADN.
B ARN.
C Nhiễm sắc thể.
D Prôtêin.
- Câu 8 : Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A A + G/ T + X
B A + T/G + X
C A + X/ T + X
D G + T/ T + X
- Câu 9 : Lượng ADN trong tế bào của cơ thể sinh vật được tập trung chủ yếu ở bộ phận nào?
A Màng sinh chất.
B Ti thể và lạp thể.
C Chất tế bào.
D Nhân.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây về ADN là sai:
A Chứa thông tin di truyền.
B Có khả năng tự nhân đôi.
C Có khả năng bị đột biến.
D Là vật chất di truyền ở mức độ tế bào
- Câu 11 : Mô tả nào dưới đây về đặc tính không gian của phân tử ADN (do J.Oatxơn và F.Crick công bố) là không đúng?
A ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều đặn quanh một trục chung.
B Mỗi chu kì xoắn cao 34 Å (ăngxtơrông).
C Đường kính của phân tử ADN bằng 20 Å .
D Mỗi chu kì xoắn gồm 9 cặp nuclêôtit.
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN