Đề thi thử THPTQH 2017 môn Địa lý - trường THPT Th...
- Câu 1 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.(Đơn vị : %)Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tỉ trọng liên tục
B Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng tỉ trọng
C Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm tỉ trọng
D Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất năm 2005
- Câu 2 : Nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
A 23°20’B - 8°30’ B và 102°10’Đ - 109°24’Đ
B 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
C 23023’B - 8°30’ B và 102°10’ Đ - 109°24’Đ
D 23°23’B - 8°30’B và 102°10’Đ - 109°20’Đ
- Câu 3 : Ảnh hưởng của biển đến khí hậu nước ta vào thời kì mùa đông là
A tăng độ ẩm
B làm giảm nền nhiệt độ
C làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô
D mang đến lượng mưa lớn cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số năm 2007 trên 1 triệu người ở nước ta gồm
A Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
B Hà Nội, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh
C Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
D Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng Kinh tế trọng điểm phía bắc năm 2007
A Vĩnh Phúc
B Phú Thọ
C Bắc Giang
D Quảng Ninh
- Câu 6 : Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A Năng lượng.
B Chế biến lương thực, thực phẩm
C Dệt - may.
D Luyện kim.
- Câu 7 : Từ năm 2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% sản lượng là
A Thuỷ điện.
B Điện nguyên tử.
C Nhiệt điện.
D Phong điện.
- Câu 8 : Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
B Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.
C Đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.
D Có thế mạnh lâu dài.
- Câu 9 : Vị trí địa lí không phải là yếu tố tác động trực tiếp đến đặc điểm nào của nền kinh tế - xã hội nước ta sau đây?
A mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa – giáo dục…với các nước trong khu vực và trên thế giới
B cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng
C phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển như: GTVT, du lịch, khai khoáng, đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
D thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa
- Câu 10 : Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác
A núi nước ta có địa hình hiểm trở
B đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối
C núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng
D chạy dài suốt lãnh thổ từ Bắc đến Nam
- Câu 11 : Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước
A Đồng bằng sông Hồng
B Đông Nam Bộ
C Bắc Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất mặn nước ta tập trung ở vùng
A ĐB Sông Cửu Long
B ĐB Sông Hồng
C DH Miền trung
D Đông Nam Bộ
- Câu 13 : Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là
A TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B Phan Thiết - Vũng Tàu.
C Hải Phòng - Cửa Lò.
D Đà Nẵng - Quy Nhơn.
- Câu 14 : Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A Chè.
B Đậu tương.
C Cà phê.
D Thuốc lá.
- Câu 15 : Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào
A từ tháng 8 đến tháng 10
B từ tháng 10 đến tháng 12
C từ tháng 8 đến tháng 11
D từ tháng 9 đến tháng 10
- Câu 16 : Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
B Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
D Tây Bắc và Đông Bắc
- Câu 17 : Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đối nước ta là
A đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại
C áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp
D phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
- Câu 18 : Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A Đồng bằng sông Hồng
B Trung du và miền núi Bắc Bộ
C Đông Nam Bộ
D Duyên hải miền Trung
- Câu 19 : Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản nước ta là
A tăng cường đánh bắt gần bờ, phát triển nuôi trồng và chế biến
B tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
C hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ
D đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
- Câu 20 : Nhân tố tạo nền cho sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp nước ta là
A điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B kinh tế - xã hội
C lịch sử khai thác lãnh thổ
D đường lối chính sách
- Câu 21 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ(Đơn vị: tỉ đồng)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2006 và năm 2010 là
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ đường
C Biểu đồ cột đơn.
D Biểu đồ cột đôi
- Câu 22 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đang có xu hướng:
A Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng giảm; dịch vụ có nhiều biến chuyển.
B Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ tăng.
C Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có nhiều biến chuyển.
D Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có giảm.
- Câu 23 : Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt
B phần lớn sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
C lượng nước phân bố không đồng đều giữa các hệ sông
D sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao
- Câu 24 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là.
A cây rau đậu và cây lương thực
B cây rau đậu và cây công nghiệp
C cây rau đậu và cây ăn quả
D cây lương thực và cây công nghiệp
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016)Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
C Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
D Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
- Câu 26 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm:
A Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
C Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
D Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng trừ Quảng Ninh.
- Câu 27 : Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
A đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
B đai ôn đới gió mùa núi cao
C đai cận xích đạo
D đai nhiệt đới gió mùa chân núi
- Câu 28 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những tành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là
A công nghiệp chế biến ngày càng phát triển
B nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo tốt hơn
D thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)