Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Chuyên T...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu:Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2012Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác
B Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.
D Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.
- Câu 2 : Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011Từ bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ cột ghép.
- Câu 3 : Cho biểu đồ: Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015?
A Giai đoạn 1990 – 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng.
B Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản.
C Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.
D Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu:Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.(Đơn vị triệu USD) Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD)
A 150 217,1
B 157 859,1
C 147 849,1
D 160 217,3
- Câu 5 : Cho bảng số liệu:Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014Nhận xét nào sau đây không đúng?
A Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
D Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014.Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
A Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á
B Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á
D Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)