Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Tr...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995- 2005(đơn vị%)Để vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995- 2005 loại biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A Đường biểu diễn
B Cột
C Miền
D Tròn
- Câu 2 : Vùng có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới là
A vùng Trường Sơn
B vùng Trường Sơn Bắc
C vùng Tây Bắc
D vùng Đông Bắc.
- Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn.Biên độ nhiệt năm của Lạng Sơn là
A 13,70C
B 140C
C 120C
D 100C
- Câu 4 : Thế mạnh nông nghiệp ở Trung du và miền núi là:
A cây công nghiệp hàng năm.
B chăn nuôi gia súc lớn.
C cây công nghiệp lâu năm.
D cây công nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc lớn.
- Câu 5 : Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là
A 331 212 km².
B 331 213 km².
C 331 211 km².
D 331 215 km².
- Câu 6 : Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.
B giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng không ổn định.
D giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
- Câu 7 : Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng
A 1100 km.
B 1300 km.
C 1200 km.
D 1400 km.
- Câu 8 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta.
A Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .
B Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .
C Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước .
D Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .
- Câu 9 : Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểmĐể thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, Thành Phố Hồ Chí Minh, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ tròn.
- Câu 10 : Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A Đông Bắc
B Trường Sơn Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam
- Câu 11 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
B mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
C suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
D suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
- Câu 12 : Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A phân bố lại dân cư giữa nông thôn và thành thị.
B chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị.
C di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
D tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
- Câu 13 : Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện
A nguồn nước và địa hình.
B đất trồng và địa hình.
C khí hậu và đất trồng.
D đất trồng và nguồn nước tưới.
- Câu 14 : Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam là
A nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B cận xích đạo gió mùa.
C Cận xích đạo
D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
- Câu 15 : Đất feralit có màu đỏ vàng do:
A tích tụ ôxit nhôm
B do mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan
C tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
D tích tụ ôxit sắt
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuôc ̣miền địa lý tư ̣nhiên nào sau đây?
A MiềnTây Bắc và Bắc Trung Bô
B Miền Bắc
C Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô
D Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bô
- Câu 17 : Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A hệ sinh thái vùng đa dạng, có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
B không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới
C có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi
D không có hệ sinh thái rừng lá kim
- Câu 18 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
B Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
C Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
D Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
- Câu 19 : Địa hình đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long có điểm chung là
A thấp, bằng phẳng, nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.
B đồng bằng châu thổ sông, được hình thành trên vùng vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
D mực nước sông lên xuống rất nhanh.
- Câu 20 : Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản .
A Các đảo ven bờ
B Vịnh cửa sông
C Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn
D Các rạn san hô
- Câu 21 : Căn cứ vào ATLAT địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết: các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta
A TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B Hà Nội, Hải Phòng
C TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh
- Câu 22 : Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu:
A khô, lạnh.
B nóng, ẩm.
C khô, nóng,
D ôn hòa
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết hướng nghiêng chính của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A hướng tây bắc- đông bắc
B hướng vòng cung
C hướng tây bắc- đông nam
D hướng bắc - nam
- Câu 24 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất là
A Bắc Trung Bộ
B Tây Bắc.
C Tây Nguyên.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 25 : Nước ta có vị trí giáp biển, nên
A khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C có nhiều tài nguyên khoáng sản.
D thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
- Câu 26 : Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A đới rừng xích đạo.
B đới rừng nhiệt đới
C đới rừng gió mùa cận xích đạo.
D đới rừng nhiệt đới gió mùa .
- Câu 27 : 70% số cơn bão trong toàn mùa thuộc về các tháng
A VII, VIII, IX.
B VI, VII, VIII.
C V, VI, VII.
D VIII, IX, X.
- Câu 28 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ ?
A Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
B Thú có móng vuốt.
C Thú lớn I(voi, hổ, báo,...).
D Trăn, rắn, cá sấu,...
- Câu 29 : Căn cứ vào ATLAT địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết: So với số dân trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung các đô thị năm 2007 chiếm
A 28 (%)
B 30,5(%)
C 29,45 (%)
D 27,44 (%)
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)