Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Đặc điểm thiên nhiên đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A nhiệt đới ẩm gió mùa
B cận xích đạo gió mùa
C nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
- Câu 2 : Phần lớn lao động nước ta hiện nay hiện tập trung ở khu vực
A nông - lâm - thủy sản.
B công nghiệp.
C xây dựng.
D dịch vụ.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Tây Nguyên.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A Cầu Treo.
B Bờ Y.
C Lao Bảo.
D Cha Lo.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết 03 đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là
A Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
B Hà Nội, Biên Hòa, Tp. Hồ Chí Minh
C Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Hải phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
- Câu 6 : Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, hãy cho biết các tỉnh thuộc Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức cao nhất (trên 60%) năm 2007 là
A Gia Lai, Đắk Lắk
B Đắk Nông, Gia Lai.
C Kon Tum, Lâm Đồng
D Đắk Lắk, Đắk Nông.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat trang 17, cho biết những vùng nào ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu (2007) là
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 8 : Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D tháng 9, tháng 8, tháng 11.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A Cao su.
B Chè.
C Cà phê.
D Điều .
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp trong năm 2000 và năm 2005?
A Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
- Câu 11 : Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do
A Không còn phụ thuộc vào nước ngoài.
B Cải cách ruộng đất triệt để.
C Sự giúp đõ của các công ti tư bản nước ngoài
D Tập trung củng cố bộ máy nhà nước
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng đặc quyền kinh tế của nước ta
A vùng biển tiếp giáp với lãnh hải có chiều rộng 12 hải lí.
B trong vùng này nhà nước có quyền kiểm soát thuế quan, y tế, môi trường.
C nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh, quốc phòng.
D ở vùng này nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt kinh tế.
- Câu 13 : Khu vực có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ
C Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D Duyên hải miền Trung.
- Câu 14 : Cho bảng số liệuGIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2011 - 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)Để thể hiện quy mô giá trị sản xuất thủy sản trong hai năm 2011 và 2014 thì bán kính hình tròn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm 2011 (coi bán kính năm 2001 là 1)?
A 1,1 lần.
B 1,3 lần.
C 1,5 lần.
D 2,0 lần.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là
A hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
B hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
C hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
D hồ Trị An, hồ Thác Bà.
- Câu 16 : Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm
A Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
- Câu 17 : Các ngành (hoạt động) kinh tế biển ở nước ta bao gồm
A khai thác dầu khí - cát thủy tinh, nuôi trồng thủy - hải sản, làm muối và làm nước mắm.
B du lịch biển - đảo, đánh bắt hải sản xa bờ, chế biến thủy - hải sản.
C khai thác và nuôi trồng hải sản, khai thác khoáng sản biển, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
D xây dựng cảng biển, khai thác dầu khí - titan, chế biến thủy - hải sản.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2016Nhận xét nào sau đây là đúng?
A Tỉ lệ dân thành thị là 45,5%.
B Tỉ lệ dân số nam là 48,9%.
C Tỉ số giới tính là 104,4%.
D Cơ cấu dân số cân bằng.
- Câu 19 : Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ
A có tiềm năng lớn về đất phù sa
B giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C có cửa ngõ thông ra biển.
D có địa hình bán bình nguyên tương đối bằng phẳng.
- Câu 20 : Thế mạnh tương đồng nổi trội của hai vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là
A phát triển các ngành khai khoáng và thủy điện.
B phát triển chăn nuôi gia súc, đặc biệt là bò.
C trồng cây công nghiệp lâu năm.
D khai thác lâm sản.
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ôtô ở nước ta (năm 2007) là
A Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
B Hà Nội, Đà Nẵng.
C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
D Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
- Câu 22 : Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng ở EU?
A Tự do di chuyển lao động trong ngày.
B Xuất bản ấn phẩm với nhiều thứ tiếng.
C Phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
D Tổ chức các hoạt động chính trị chung.
- Câu 23 : Các vùng nông nghiệp Trung du và miền Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng đều có
A mật độ dân số cao
B trình độ thâm canh cao.
C mùa đông lạnh.
D thế mạnh về cây chè và dược liệu.
- Câu 24 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A tập trung cho các ngành công nghiệp giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C tập trung hình thành các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D đẩy mạnh khai thác dầu mỏ và khí đốt.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Biểu đồ thể hiện tốt nhất sự thay đổi qui mô và cơ cấu GDP ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là
A biểu đồ đường.
B biểu đồ miền.
C biểu đồ cột.
D biểu đồ tròn.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)